Minolia caifassii

Minolia caifassii
Drawing with two views of a shell of Minolia caifassii
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Mollusca
Lớp: Gastropoda
nhánh: Vetigastropoda
Bộ: Trochida
Liên họ: Trochoidea
Họ: Solariellidae
Chi: Minolia
Loài:
M. caifassii
Danh pháp hai phần
Minolia caifassii
Carmagna, 1888

Minolia caifassii là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Solariellidae.[1]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Dữ liệu liên quan tới Minolia caifassii tại Wikispecies
  • Tư liệu liên quan tới Minolia caifassii tại Wikimedia Commons
  • Caramagna, G (1888), Bullettino della Societa Malacologica Italiana v. 13 115–148, 1pl.
  • Vine, P. (1986). Red Sea Invertebrates. Immel Publishing, London. 224 pp
  • Trew, A., 1984. The Melvill-Tomlin Collection. Part 30. Trochacea. Handlists of the Molluscan Collections in the Department of Zoology, National Museum of Wales.



Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Seeker: lực lượng chiến đấu tinh nhuệ bậc nhất của phe Decepticon Transformers
Seeker: lực lượng chiến đấu tinh nhuệ bậc nhất của phe Decepticon Transformers
Seeker (Kẻ dò tìm) là thuật ngữ dùng để chỉ một nhóm các người lính phản lực của Decepticon trong The Transformers
Taylor Swift: từ
Taylor Swift: từ "Công chúa nhạc đồng quê" đến nữ tỷ phú thống trị nền công nghiệp âm nhạc
"Những Kỷ Nguyên của Taylor Swift" trở thành concert film có doanh thu lớn nhất tại Việt Nam sau chưa đầy hai tuần công chiếu
Tìm hiểu tổ chức Shadow Garden -  The Eminence In Shadow
Tìm hiểu tổ chức Shadow Garden - The Eminence In Shadow
Shadow Garden (シャドウガーデン, Shadou Gāden?) là một tổ chức ẩn bí ẩn được thành lập bởi Cid Kagenō còn được gọi là Shadow.
Top 10 món ngon Sapa ăn là ghiền
Top 10 món ngon Sapa ăn là ghiền
Nhiều người chọn đến với Sa Pa không chỉ vì núi non hùng vĩ hay thời tiết se lạnh, mà còn vì những món đặc sản Tây Bắc mang sức hút riêng