Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Masaki Miyasaka | ||
Ngày sinh | 15 tháng 7, 1989 | ||
Nơi sinh | Nerima, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,69 m (5 ft 6+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Oita Trinita | ||
Số áo | 35 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2002–2007 | Trẻ FC Tokyo | ||
2008–2011 | Đại học Meiji | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2012–2015 | Montedio Yamagata | 123 | (19) |
2016– | Matsumoto Yamaga | 59 | (4) |
2018– | → Oita Trinita (mượn) | ||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018 |
Masaki Miyasaka (宮阪 政樹, sinh ngày 15 tháng 7 năm 1989) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Oita Trinita.
Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[1][2][3]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Khác | Tổng cộng | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | J. League Cup | Khác1 | Tổng cộng | |||||||
2012 | Montedio Yamagata | J2 League | 40 | 6 | 2 | 0 | - | - | 42 | 6 | ||
2013 | 23 | 4 | 2 | 1 | - | - | 25 | 5 | ||||
2014 | 42 | 8 | 5 | 0 | - | 2 | 0 | 49 | 8 | |||
2015 | J1 League | 18 | 1 | 2 | 0 | 6 | 0 | - | 26 | 1 | ||
2016 | Matsumoto Yamaga | J2 League | 36 | 1 | 2 | 0 | – | – | 38 | 1 | ||
2017 | 23 | 3 | 0 | 0 | – | – | 23 | 3 | ||||
Tổng | 182 | 20 | 13 | 1 | 6 | 0 | 2 | 0 | 203 | 21 |
1Bao gồm Promotion Playoffs to J1.