Modena | |
---|---|
— Tỉnh — | |
Tỉnh Modena | |
Bản đồ với vị trí tỉnh Modena ở Ý | |
Quốc gia | Ý |
Vùng | Emilia-Romagna |
Tỉnh lỵ | Modena |
Chính quyền | |
• Tỉnh trưởng | Emilio Sabattini |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 2,689 km2 (1,038 mi2) |
Dân số | |
• Tổng cộng | 659,925 |
• Mật độ | 245/km2 (630/mi2) |
Múi giờ | UTC+1, UTC+2 |
Mã bưu chính | 41121–41126 |
Mã điện thoại | 059, 0535, 0536 |
Mã ISO 3166 | IT-MO |
Đơn vị hành chính | 47 |
Biển số xe | MO |
ISTAT | 036 |
Tỉnh Modena (Tiếng Ý: Provincia di Modena) là một tỉnh ở vùng Emilia-Romagna của Ý. Tỉnh lỵ là thành phố Modena.
Tỉnh này có diện tích 2.689 km², tổng dân số là 659.925 (2005). Có 47 đô thị ở trong tỉnh này [1] Lưu trữ 2007-08-07 tại Wayback Machine, xem Các đô thị tỉnh Modena.
Tại thời điểm ngày 31 tháng 5 năm 2005, các đô thị chính xếp theo dân số là:
Đô thị | Dân số |
---|---|
Modena | 180.325 |
Carpi | 64.056 |
Sassuolo | 41.668 |
Formigine | 31.126 |
Castelfranco Emilia | 27.473 |
Mirandola | 22.825 |
Vignola | 22.518 |
Fiorano Modenese | 16.477 |
Maranello | 16.248 |
Pavullo nel Frignano | 16.159 |
Finale Emilia | 15.349 |
Soliera | 14.110 |
Nonantola | 13.746 |
Castelnuovo Rangone | 12.859 |
Spilamberto | 11.321 |
Novi di Modena | 10.922 |
San Felice sul Panaro | 10.459 |
Castelvetro di Modena | 10.325 |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Modena (tỉnh). |