Mohavea confertiflora | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Lamiales |
Họ (familia) | Plantaginaceae |
Chi (genus) | Mohavea |
Loài (species) | M. confertiflora |
Danh pháp hai phần | |
Mohavea confertiflora (Benth.) A.Heller, 1912 |
Mohavea confertiflora là một loài thực vật có hoa trong họ Mã đề. Loài này được (Benth.) A. Heller mô tả khoa học đầu tiên năm 1912.[1]
Loài hoa này xuất hiện ở vùng hoang mạc rộng lớn nhất của sa mạc Mojave nơi được mệnh danh là khô cằn nhất trên Trái đất.