Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Mohsen Yousefi | ||
Ngày sinh | 26 tháng 5, 1984 | ||
Nơi sinh | Amol, Iran | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Padideh | ||
Số áo | 13 | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2005–2006 | Shamoushak | 23 | (2) |
2006–2008 | Esteghlal | 38 | (3) |
2008–2009 | Saba Qom | 32 | (3) |
2009−2012 | Esteghlal | 34 | (2) |
2012 | Saipa | 7 | (0) |
2012–2013 | Naft Tehran | 12 | (1) |
2013–2015 | Malavan | 54 | (7) |
2015– | Padideh | 49 | (12) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2007 | Iran | 1 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 10 tháng 3 năm 2017 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 1 tháng 12 năm 2007 |
Mohsen Yousefi (tiếng Ba Tư: محسن یوسفی, sinh ngày 26 tháng 5 năm 1984)[1][2] là một cầu thủ bóng đá người Iran thi đấu cho Padideh ở Persian Gulf Pro League.
Yousefi từng thi đấu với Esteghlal từ năm 2009 đến năm 2012.[3]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Châu lục | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Iran | Giải vô địch | Cúp Hazfi | Châu Á | Tổng cộng | ||||||
2004–05 | Shamoushak | Pro League | 0 | 0 | - | - | ||||
2005–06 | 23 | 2 | - | - | ||||||
2006–07 | Esteghlal | 23 | 2 | - | - | |||||
2007–08 | 15 | 1 | 2 | 1 | - | - | 17 | 2 | ||
2008–09 | Saba Qom | 32 | 3 | 4 | 1 | |||||
2009–10 | Esteghlal | 13 | 0 | 5 | 0 | |||||
2010–11 | 7 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 9 | 0 | ||
2011–12 | 14 | 2 | 3 | 2 | 4 | 0 | 21 | 4 | ||
2012–13 | Saipa | 7 | 0 | 0 | 0 | - | - | 7 | 0 | |
2012–13 | Naft | 12 | 1 | 0 | 0 | - | - | 12 | 1 | |
2013–14 | Malavan | 27 | 1 | 0 | 0 | - | - | 27 | 1 | |
2014–15 | 27 | 6 | 1 | 0 | 28 | 6 | ||||
Tổng cộng sự nghiệp | 200 | 18 | 14 | 0 |