Monodactylus | |
---|---|
Monodactylus argenteus | |
![]() | |
Monodactylus sebae | |
Phân loại khoa học ![]() | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Chordata |
Lớp: | Actinopterygii |
Bộ: | Perciformes |
Họ: | Monodactylidae |
Chi: | Monodactylus Lacépède, 1801 |
Loài điển hình | |
Monodactylus falciformis Lacépède, 1801 | |
Các đồng nghĩa[1] | |
|
Monodactylus là một chi cá biển trong họ cá chim khoang (Monodactylidae), được tìm thấy ở các vùng nước ngọt, nước lợ, nước mặt ở vùng Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương và Tây Thái Bình Dương [2]
Có 4 loài trong chi này[2]