Monodactylus

Monodactylus
Monodactylus argenteus
Monodactylus sebae
Phân loại khoa học e
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Chordata
Lớp: Actinopterygii
Bộ: Perciformes
Họ: Monodactylidae
Chi: Monodactylus
Lacépède, 1801
Loài điển hình
Monodactylus falciformis
Lacépède, 1801
Các đồng nghĩa[1]
  • Centropodus Lacépède, 1801
  • Psettus Commerson, 1801 (not available)
  • Acanthopodus Lacépède, 1802
  • Psettus G. Cuvier, 1829
  • Stromatoidea Castelnau, 1861
  • Psettias D. S. Jordan, 1906

Monodactylus là một chi cá biển trong họ cá chim khoang (Monodactylidae), được tìm thấy ở các vùng nước ngọt, nước lợ, nước mặt ở vùng Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương và Tây Thái Bình Dương [2]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Có 4 loài trong chi này[2]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Eschmeyer W. N.; R. Fricke; R. van der Laan (biên tập). “Monodactylidae genera”. Catalog of Fishes. California Academy of Sciences. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2019.
  2. ^ a b Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Các loài trong Monodactylus trên FishBase. Phiên bản tháng 8 năm 2021.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
HonKai: Star Rail - Character Creation Guide Collection
HonKai: Star Rail - Character Creation Guide Collection
HonKai: Star Rail - Character Creation Guide Collection
Gải mã các khái niệm cơ bản xoay quanh Jujutsu Kaisen - Chú thuật hồi chiến
Gải mã các khái niệm cơ bản xoay quanh Jujutsu Kaisen - Chú thuật hồi chiến
Điểm qua và giải mã các khái niệm về giới thuật sư một cách đơn giản nhất để mọi người không còn cảm thấy gượng gạo khi tiếp cận bộ truyện
Xếp hạng trang bị trong Tensura
Xếp hạng trang bị trong Tensura
Cùng tìm hiểu về bảng xếp hạng trang bị trong thế giới slime
Visual Novel: Aiyoku no Eustia Việt hóa
Visual Novel: Aiyoku no Eustia Việt hóa
Câu chuyện diễn ra trong một thế giới giả tưởng sau một cuộc chiến tranh tàn khốc, nơi mà xã hội đang cố gắng hồi phục từ những tàn dư của cuộc chiến.