Montrichardia arborescens

Montrichardia arborescens
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Alismatales
Họ (familia)Araceae
Chi (genus)Montrichardia
Loài (species)M. arborescens
Danh pháp hai phần
Montrichardia arborescens
(Schott)[1]
Danh pháp đồng nghĩa[2]
Danh sách
  • Arum arborescens L.
  • Caladium arborescens (L.) Vent
  • Pleurospa reticulata Raf.
  • Philodendron arborescens (L.) Kunth
  • Caladium arboreum Kunth
  • Arum aculeatum (G.Mey.) Steud.
  • Philodendron arboreum (Kunth) Kunth
  • Montrichardia aculeatum (G.Mey.) Crueg
  • Montrichardia arborea (Kunth) Schott
  • Montrichardia fendleri Schott
  • Montrichardia splitgerberi Schott
  • Montrichardia arborescens var. aculeata (G.Mey.) Engl.

Montrichardia arborescens là một loài thực vật có hoa trong họ Ráy (Araceae). Loài này được (L.) Schott mô tả khoa học đầu tiên năm 1854.[3]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Montrichardia arborescens (L.) Schott”. GBIF.org. Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2014.
  2. ^ Kew World Checklist of Selected Plant Families
  3. ^ The Plant List (2010). Montrichardia arborescens. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan