Montsoreau | |
© Dominique Drouet-Montsoreau.jpg | |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Pays de la Loire |
Tỉnh | Maine-et-Loire |
Quận | Saumur |
Tổng | Saumur-Sud |
Xã (thị) trưởng | Gérard Persin (2020) |
Thống kê | |
Độ cao | 27–88 m (89–289 ft) (bình quân 36 m (118 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ]) |
Diện tích đất1 | 5,19 km2 (2,00 dặm vuông Anh) |
Nhân khẩu2 | 447 (2016) |
- Mật độ | 86/km2 (220/sq mi) |
INSEE/Mã bưu chính | 49219/ 49730 |
1 Dữ liệu địa chính Pháp loại trừ các hồ và ao lớn hơn 1 km² (0.386 dặm vuông hoặc 247 acre) cũng như các cửa sông. | |
2 Dân số không tính hai lần: cư dân của nhiều xã (ví dụ, các sinh viên và quân nhân) chỉ tính một lần. |
Montsoreau (phát âm tiếng Pháp: [mɔ̃soʁo]) là một xã thuộc tỉnh Maine-et-Loire trong vùng Pays de la Loire phía tây nước Pháp. Xã này nằm ở khu vực có độ cao trung bình 36 mét trên mực nước biển.
Lâu đài Montsoreau nằm ở thị trấn.
Dữ liệu khí hậu của Montsoreau | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 16.9 (62.4) |
20.8 (69.4) |
23.7 (74.7) |
29.2 (84.6) |
31.8 (89.2) |
36.7 (98.1) |
37.5 (99.5) |
39.8 (103.6) |
34.5 (94.1) |
29.0 (84.2) |
22.3 (72.1) |
18.5 (65.3) |
39.8 (103.6) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 11.1 (52.0) |
12.1 (53.8) |
15.1 (59.2) |
17.4 (63.3) |
22.5 (72.5) |
27 (81) |
26.4 (79.5) |
27.2 (81.0) |
21.6 (70.9) |
19.9 (67.8) |
12.7 (54.9) |
9.2 (48.6) |
19.2 (66.6) |
Trung bình ngày °C (°F) | 6.2 (43.2) |
8.2 (46.8) |
10.8 (51.4) |
10.9 (51.6) |
16.5 (61.7) |
20.6 (69.1) |
20.8 (69.4) |
21.4 (70.5) |
16.5 (61.7) |
15 (59) |
8.5 (47.3) |
5.9 (42.6) |
14.1 (57.4) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | 8.8 (47.8) |
4 (39) |
6.5 (43.7) |
4.5 (40.1) |
10.6 (51.1) |
14.2 (57.6) |
15.3 (59.5) |
15.3 (59.5) |
11.2 (52.2) |
10.2 (50.4) |
4.4 (39.9) |
2.6 (36.7) |
9.0 (48.2) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 66 (2.6) |
35 (1.4) |
50 (2.0) |
3.5 (0.14) |
45 (1.8) |
51 (2.0) |
27 (1.1) |
15.5 (0.61) |
34 (1.3) |
11.5 (0.45) |
29 (1.1) |
40 (1.6) |
411 (16.2) |
Số ngày tuyết rơi trung bình | 1.7 | 1.9 | 1.4 | 0.2 | 0.1 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.4 | 1.3 | 7.0 |
Độ ẩm tương đối trung bình (%) | 88 | 84 | 80 | 77 | 77 | 75 | 74 | 76 | 80 | 86 | 89 | 89 | 81.3 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 69.9 | 90.3 | 144.2 | 178.5 | 205.6 | 228 | 239.4 | 236.4 | 184.7 | 120.6 | 67.7 | 59.2 | 1.824,5 |
Nguồn 1: Climatologie mensuelle à la station de Montreuil-Bellay.[4] | |||||||||||||
Nguồn 2: Infoclimat.fr (humidity, snowy days 1961–1990)[5] |