(1982/05/11) ngày 11 tháng năm 1982 (tuổi 37)
</br> Seoul , hàn quốc Hiện tại 2002
Moon Se-yoon (sinh ngày 11 tháng 5 năm 1982), là một diễn viên hài Hàn Quốc ,[ 1] Anh đã ký hợp đồng với FNC Entertainment.[ 2]
Năm
Giải thưởng
thể loại
Đề cử công việc
Kết quả
Tham chiếu
2006
Korean Film Awards lần thứ 5
Best New Actor
Like a Virgin | style="background: #FDD; color: black; vertical-align: middle; text-align: center; " class="no table-no2"|Đề cử
2016
Cable TV Broadcasting Awards
Delicious Star Award
Delicious Guys [ko ] | style="background: #99FF99; color: black; vertical-align: middle; text-align: center; " class="yes table-yes2"|Đoạt giải
^ Kwak, Hyun-soo (ngày 10 tháng 5 năm 2016). "문세윤 "유재석 따라 FNC행? 입사는 내가 먼저" " . Sports DongA . Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2016 .
^ "FNC Entertainment" . FNC Entertainment (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2017 .
^ "코미디빅리그 | 코미디언 전당" . tvN (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2017 .
^ "언제나 즐거운 시간 ■■ 코미디TV" . comedytv.ihq.co.kr . Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2020 .
^ Lee Eun-ji (ngày 8 tháng 11 năm 2016). " '살림하는 남자들' 김승우 "아내 김남주, 처음엔 '잘 할수 있겠냐'고…" " . SPOTVNEWS (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2018 .
^ Lee So-hee (ngày 9 tháng 11 năm 2016). "[ON+첫방 | '살림하는 남자들'] 신개념 살림예능, 남자도 외조하는 시대" . 대한민국 IT포털의 중심! 이티뉴스 (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2018 .
^ "Moon Se-yoon – Yoo Min-sang, Singapore 'World Taste Tour' " . TenAsia (bằng tiếng Hàn). ngày 17 tháng 9 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2017 .
^ " 'Battle' Cho Saeho & Nam Changhee will take you on a tasty Osaka-Gobe trip!" . KBSWORLD . ngày 4 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2018 .
^ Lee Joo-hee (ngày 7 tháng 4 năm 2018). " '놀라운 토요일' 먹방스타 '입 짧은 햇님' 등장 "삼겹살 4kg 먹는다" " . 비즈엔터 . Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2018 .
^ Kim Min-ji (ngày 23 tháng 5 năm 2018). "[공식입장] 문세윤·허경환, '짠내투어' 합류 '고정 멤버 늘어, 2막 시작' " . 뉴스1 (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2018 .
^ Jang Jin-ri (ngày 23 tháng 5 năm 2018). "[공식입장] 문세윤-허경환, '짠내투어' 고정 합류 "새로운 재미 선사할 것" " . OSEN . Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2018 .
^ "짠내투어 | 출연진 소개" . tvN (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2018 .
^ 이정현 (ngày 20 tháng 6 năm 2019). "개그계 절친 모두 뭉쳤다…tvN '뭐든지 프렌즈' " . 연합뉴스 (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2019 .
^ "[단독] 전현무, JTBC서 박나래와 재회…'어서 말을 해' 고정 합류" . TV리포트 . Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2019 .
^ "Update: "2 Days & 1 Night" Confirms New Cast Including Kim Jong Min, VIXX's Ravi, DinDin, And More" . Soompi . ngày 5 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2019 .
^ "My Mighty Princess Cast (Korean Movie - 2007) - 무림여대생" . HanCinema . Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2017 .
^ "Korean Movie Database" . www.kmdb.or.kr (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2017 .
^ "Korean Movie Database" . www.kmdb.or.kr (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2017 .