Morlaix (quận)

Quận Morlaix
—  Quận  —
Tập tin:Finistère - Morlaix arrondissement 2017.svg, Arrondissement de Morlaix.png
Quận Morlaix trên bản đồ Thế giới
Quận Morlaix
Quận Morlaix
Quốc gia Pháp
Quận lỵMorlaix
Diện tích
 • Tổng cộng1,319 km2 (509 mi2)
Dân số (1999)
 • Tổng cộng121,331
 • Mật độ92/km2 (240/mi2)
 

Quận Morlaix là một quận của Pháp, nằm ở tỉnh Finistère, trong vùng Bretagne. Quận này có 10 tổng và 60 .

Các đơn vị hành chính

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng của quận Morlaix là:

  1. Landivisiau
  2. Lanmeur
  3. Morlaix
  4. Plouescat
  5. Plouigneau
  6. Plouzévédé
  7. Saint-Pol-de-Léon
  8. Saint-Thégonnec
  9. Sizun
  10. Taulé

Các xã của quận Morlaix, và mã INSEE là:

1. Bodilis (29010) 2. Botsorhel (29014) 3. Carantec (29023)
4. Cléder (29030) 5. Commana (29038) 6. Garlan (29059)
7. Guerlesquin (29067) 8. Guiclan (29068) 9. Guimaëc (29073)
10. Guimiliau (29074) 11. Henvic (29079) 12. Lampaul-Guimiliau (29097)
13. Landivisiau (29105) 14. Lanhouarneau (29111) 15. Lanmeur (29113)
16. Lannéanou (29114) 17. Le Cloître-Saint-Thégonnec (29034) 18. Le Ponthou (29219)
19. Loc-Eguiner-Saint-Thégonnec (29127) 20. Locmélar (29131) 21. Locquirec (29133)
22. Locquénolé (29132) 23. Mespaul (29148) 24. Morlaix (29151)
25. Pleyber-Christ (29163) 26. Plouescat (29185) 27. Plouezoc'h (29186)
28. Plougar (29187) 29. Plougasnou (29188) 30. Plougonven (29191)
31. Plougoulm (29192) 32. Plougourvest (29193) 33. Plouigneau (29199)
34. Plounéour-Ménez (29202) 35. Plounéventer (29204) 36. Plounévez-Lochrist (29206)
37. Plourin-lès-Morlaix (29207) 38. Plouvorn (29210) 39. Plouzévédé (29213)
40. Plouégat-Guérand (29182) 41. Plouégat-Moysan (29183) 42. Plouénan (29184)
43. Roscoff (29239) 44. Saint-Derrien (29244) 45. Saint-Jean-du-Doigt (29251)
46. Saint-Martin-des-Champs (29254) 47. Saint-Pol-de-Léon (29259) 48. Saint-Sauveur (29262)
49. Saint-Servais (29264) 50. Saint-Thégonnec (29266) 51. Saint-Vougay (29271)
52. Sainte-Sève (29265) 53. Santec (29273) 54. Sibiril (29276)
55. Sizun (29277) 56. Taulé (29279) 57. Tréflaouénan (29285)
58. Tréflez (29287) 59. Trézilidé (29301) 60. Île-de-Batz (29082)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Koi to Yobu ni wa Kimochi Warui Vietsub
Koi to Yobu ni wa Kimochi Warui Vietsub
Phim bắt đầu từ cuộc gặp gỡ định mệnh giữa chàng nhân viên Amakusa Ryou sống buông thả
Vùng đất mới Enkanomiya là gì?
Vùng đất mới Enkanomiya là gì?
Enkanomiya còn được biết đến với cái tên Vương Quốc Đêm Trắng-Byakuya no Kuni(白夜国)
Xianyun – Lối chơi, hướng build và đội hình
Xianyun – Lối chơi, hướng build và đội hình
Xianyun là nhân vật 5 sao thứ 2 sau Shenhe có chỉ số đột phá là att, và cũng không bất ngờ bởi vai trò của bà cũng giống với Shenhe.
Sự cần thiết của Tự mình suy tư vấn đề
Sự cần thiết của Tự mình suy tư vấn đề
Trước đây, mình hay có thói quen hễ thấy vấn đề gì khó xíu là chạy đi tham khảo Google cho tiện