Quimper (quận)

Quận Quimper
—  Quận  —
Quận Quimper trên bản đồ Thế giới
Quận Quimper
Quận Quimper
Quốc gia Pháp
Quận lỵQuimper
Diện tích
 • Tổng cộng2,202 km2 (0,850 mi2)
Dân số (1999)
 • Tổng cộng296,012
 • Mật độ130,000/km2 (350,000/mi2)
 

Quận Quimper là một quận của Pháp nằm trong tỉnh Finistère thuộc vùng Bretagne. Nó có 17 tổng và 82 .

Các đơn vị hành chính

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng của quận Quimper là:

  1. Arzano
  2. Bannalec
  3. Briec
  4. Concarneau
  5. Douarnenez
  6. Fouesnant
  7. Guilvinec
  8. Plogastel-Saint-Germain
  9. Pont-Aven
  10. Pont-Croix
  11. Pont-l'Abbé
  12. Tổng Quimper 1
  13. Tổng Quimper 2
  14. Tổng Quimper 3
  15. Quimperlé
  16. Rosporden
  17. Scaër

Các xã của quận Quimper, và mã INSEE là:

1. Arzano (29002) 2. Audierne (29003) 3. Bannalec (29004) 4. Baye (29005)
5. Beuzec-Cap-Sizun (29008) 6. Briec (29020) 7. Bénodet (29006) 8. Clohars-Carnoët (29031)
9. Clohars-Fouesnant (29032) 10. Cléden-Cap-Sizun (29028) 11. Combrit (29037) 12. Concarneau (29039)
13. Confort-Meilars (29145) 14. Douarnenez (29046) 15. Edern (29048) 16. Elliant (29049)
17. Ergué-Gabéric (29051) 18. Esquibien (29052) 19. Fouesnant (29058) 20. Gouesnac'h (29060)
21. Goulien (29063) 22. Gourlizon (29065) 23. Guengat (29066) 24. Guiler-sur-Goyen (29070)
25. Guilligomarc'h (29071) 26. Guilvinec (29072) 27. La Forêt-Fouesnant (29057) 28. Landrévarzec (29106)
29. Landudal (29107) 30. Landudec (29108) 31. Langolen (29110) 32. Le Juch (29087)
33. Le Trévoux (29300) 34. Loctudy (29135) 35. Locunolé (29136) 36. Mahalon (29143)
37. Melgven (29146) 38. Mellac (29147) 39. Moëlan-sur-Mer (29150) 40. Névez (29153)
41. Penmarch (29158) 42. Peumerit (29159) 43. Pleuven (29161) 44. Plobannalec-Lesconil (29165)
45. Plogastel-Saint-Germain (29167) 46. Plogoff (29168) 47. Plogonnec (29169) 48. Plomelin (29170)
49. Plomeur (29171) 50. Plonéis (29173) 51. Plonéour-Lanvern (29174) 52. Plouhinec (29197)
53. Plovan (29214) 54. Plozévet (29215) 55. Pluguffan (29216) 56. Pont-Aven (29217)
57. Pont-Croix (29218) 58. Pont-l'Abbé (29220) 59. Pouldergat (29224) 60. Pouldreuzic (29225)
61. Poullan-sur-Mer (29226) 62. Primelin (29228) 63. Querrien (29230) 64. Quimper (29232)
65. Quimperlé (29233) 66. Riec-sur-Belon (29236) 67. Rosporden (29241) 68. Rédené (29234)
69. Saint-Jean-Trolimon (29252) 70. Saint-Thurien (29269) 71. Saint-Yvi (29272) 72. Saint-Évarzec (29247)
73. Scaër (29274) 74. Tourch (29281) 75. Treffiagat (29284) 76. Tréguennec (29292)
77. Trégunc (29293) 78. Tréméoc (29296) 79. Tréméven (29297) 80. Tréogat (29298)
81. Île-Tudy (29085) 82. Île-de-Sein (29083)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Xếp hạng trang bị trong Tensura
Xếp hạng trang bị trong Tensura
Cùng tìm hiểu về bảng xếp hạng trang bị trong thế giới slime
Tóm tắt chương 221: Cho và nhận - Jujutsu Kaisen
Tóm tắt chương 221: Cho và nhận - Jujutsu Kaisen
Bài viết sẽ tiết lộ nội dung truyện tuy nhiên thì các bạn chắc cũng biết luôn rồi: Gojo Satoru quay trở lại
Những điều thú vị về người anh em Lào
Những điều thú vị về người anh em Lào
Họ không hề vội vã trên đường, ít thấy người Lào cạnh tranh nhau trong kinh doanh, họ cũng không hề đặt nặng mục tiêu phải làm giàu
Điều gì làm nên sức mạnh của Alhaitham?
Điều gì làm nên sức mạnh của Alhaitham?
Tạm thời bỏ qua vấn đề DPS của cả đội hình, ta sẽ tập trung vào cơ chế và scaling của bản thân Alhaitham hơn