Mormodes maculata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Orchidaceae |
Phân họ (subfamilia) | catsEpidendroideae |
Tông (tribus) | Cymbidieae |
Phân tông (subtribus) | Catasetinae |
Chi (genus) | Mormodes |
Loài (species) | M. maculata |
Danh pháp hai phần | |
Mormodes maculata (Klotzsch) L.O.Williams | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
|
Mormodes maculata là một loài phong lan đặc hữu của México.