Mormopterus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Chiroptera |
Họ (familia) | Molossidae |
Chi (genus) | Mormopterus Peters, 1865[1] |
Loài điển hình | |
Nyctinomus jugularis Peters, 1865 | |
Subgenera | |
Danh sách | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Micronomus Troughton, 1943. |
Mormopterus là một chi động vật có vú trong họ Dơi thò đuôi, bộ Dơi. Chi này được Peters miêu tả năm 1865.[1] Loài điển hình của chi này là Nyctinomus (Mormopterus) jugularis Peters, 1865.
Chi này gồm các loài: