Mormopterus loriae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Chiroptera |
Họ (familia) | Molossidae |
Chi (genus) | Mormopterus |
Loài (species) | M. loriae |
Danh pháp hai phần | |
Mormopterus loriae (Thomas, 1897) |
Mormopterus loriae là một loài động vật có vú trong họ Dơi thò đuôi, bộ Dơi. Loài này được Thomas mô tả năm 1897.[1]