Mutisia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiosperms |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Asterales |
Họ (familia) | Asteraceae |
Phân họ (subfamilia) | Mutisioideae |
Tông (tribus) | Mutisieae[1] |
Chi (genus) | Mutisia L.f. |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
|
Mutisia là một chi thực vật có hoa trong phân họ Mutisioideae của họ Cúc.[2][3] Mutisia lấy tên theo nhà thực vật học José Celestino Mutis.[4] Chi này gồm khoảng sáu mươi loài có mặt khắp vùng Andes, nam Brasil, Paraguay, Uruguay và bắc Argentina.[5]
xem Gongylolepis