Myliobatis

Myliobatis
Thời điểm hóa thạch: 65–0 triệu năm trước đây Danian to Present[1]
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Chondrichthyes
Phân lớp (subclass)Elasmobranchii
Bộ (ordo)Myliobatiformes
Họ (familia)Myliobatidae
Chi (genus)Myliobatis
Cuvier (ex A. M. C. Duméril), 1816

Myliobatis là một chi cá đuối trong họ Myliobatidae.

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Hiện tại ghi nhận được một số loài như sau:[2][3]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Sepkoski, Jack (2002). “A compendium of fossil marine animal genera (Chondrichthyes entry)”. Bulletins of American Paleontology. 364: 560. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 5 năm 2012. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2008.
  2. ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Các loài trong Myliobatis trên FishBase. Phiên bản tháng 8 năm 2012.
  3. ^ a b Ruocco, N.L., Lucifora, L.O., de Astarloa, J.M.D., Mabragaña, E. & Delpiani, S.M. (2012): Morphology and DNA barcoding reveal a new species of eagle ray from the Southwestern Atlantic: Myliobatis ridens sp. nov. (Chondrichthyes, Myliobatiformes, Myliobatidae)[liên kết hỏng]. Zoological Studies, 51 (6): 862-873.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan