Myodocarpus pinnatus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Apiales |
Họ (familia) | Myodocarpaceae |
Chi (genus) | Myodocarpus |
Loài (species) | M. pinnatus |
Danh pháp hai phần | |
Myodocarpus pinnatus Brongn. & Gris, 1861 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Myodocarpus coronatus Dubard & R.Vig., 1904 |
Myodocarpus pinnatus là một loài thực vật có hoa trong họ Myodocarpaceae. Loài này được Brongn. & Gris mô tả khoa học đầu tiên năm 1861.[1]