Myrcia abrantea | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới: | Plantae |
nhánh: | Tracheophyta |
nhánh: | Angiospermae |
nhánh: | Eudicots |
nhánh: | Rosids |
Bộ: | Myrtales |
Họ: | Myrtaceae |
Chi: | Myrcia |
Loài: | M. abrantea
|
Danh pháp hai phần | |
Myrcia abrantea (O.Berg) E.Lucas & Sobral |
Myrcia abrantea là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương. Loài này được (O.Berg) E.Lucas & Sobral mô tả khoa học đầu tiên năm 2010.[1]