Myrcia neocapitata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới: | Plantae |
nhánh: | Tracheophyta |
nhánh: | Angiospermae |
nhánh: | Eudicots |
nhánh: | Rosids |
Bộ: | Myrtales |
Họ: | Myrtaceae |
Chi: | Myrcia |
Loài: | M. neocapitata
|
Danh pháp hai phần | |
Myrcia neocapitata (Alain) A.R.Lourenço & E.Lucas | |
Các đồng nghĩa | |
|
Myrcia neocapitata là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương. Loài này được Proctor mô tả khoa học đầu tiên năm 1982.[1]