Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 7 2018) |
Myrmoteras | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Hymenoptera |
Họ (familia) | Formicidae |
Phân họ (subfamilia) | Formicinae |
Tông (tribus) | Myrmoteratini Emery, 1895 |
Chi (genus) | Myrmoteras Forel, 1893 |
Tính đa dạng | |
kh. 30 species | |
Loài điển hình | |
Myrmoteras binghami Forel, 1893 | |
Species | |
Xem trong bài. |
Myrmoteras là một chi kiến trong phân họ Formicinae.[1].
Myrmoteras phân bố ở miền Ấn Độ - Mã Lai.[2].