Nabalus crepidineus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới: | Plantae |
nhánh: | Tracheophyta |
nhánh: | Angiospermae |
nhánh: | Eudicots |
nhánh: | Asterids |
Bộ: | Asterales |
Họ: | Asteraceae |
Tông: | Cichorieae |
Chi: | Nabalus |
Loài: | N. crepidineus
|
Danh pháp hai phần | |
Nabalus crepidineus (Michx.) DC. | |
Các đồng nghĩa | |
|
Nabalus crepidineus là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Michx. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1803.[1]
“Nabalus crepidineus”. County-level distribution map from the North American Plant Atlas (NAPA). Biota of North America Program (BONAP). 2014. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2021.
“Prenanthes crepidinea”. CSDL PLANTS của Cục Bảo tồn Tài nguyên Tự nhiên Hoa Kỳ, USDA. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2015.