Nabalus racemosus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới: | Plantae |
nhánh: | Tracheophyta |
nhánh: | Angiospermae |
nhánh: | Eudicots |
nhánh: | Asterids |
Bộ: | Asterales |
Họ: | Asteraceae |
Tông: | Cichorieae |
Chi: | Nabalus |
Loài: | N. racemosus
|
Danh pháp hai phần | |
Nabalus racemosus (Michx.) Hook (1833) | |
Các đồng nghĩa | |
|
Nabalus racemosus là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Michx. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1803.[1]