Nageia maxima | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Gymnospermae |
Bộ (ordo) | Pinales |
Họ (familia) | Podocarpaceae |
Chi (genus) | Nageia |
Loài (species) | N. maxima |
Danh pháp hai phần | |
Nageia maxima (de Laub.) de Laub., 1987 |
Nageia maxima là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre. Loài này được (de Laub.) de Laub. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1987.[1]