Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Masato Nakayama | ||
Ngày sinh | 6 tháng 2, 1992 | ||
Nơi sinh | Amagasaki, Hyōgo, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,80 m (5 ft 11 in) | ||
Vị trí | Tiền đạo | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Montedio Yamagata | ||
Số áo | 39 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2007–2010 | Đại học Osaka Sangyo | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2014–2015 | Gainare Tottori | 54 | (13) |
2016 | Renofa Yamaguchi | 29 | (11) |
2017– | Montedio Yamagata | 15 | (2) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 14 tháng 2 năm 2018 |
Masato Nakayama (中山 仁斗 Nakayama Masato , sinh ngày 6 tháng 2 năm 1992) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản hiện tại thi đấu cho Montedio Yamagata.[1]
Cập nhật đến ngày 12 tháng 2 năm 2018.[2][3]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | Tổng cộng | |||||
2014 | Gainare Tottori | J3 League | 23 | 3 | 2 | 1 | 25 | 4 |
2015 | 31 | 10 | 2 | 0 | 33 | 10 | ||
2016 | Renofa Yamaguchi | J2 League | 29 | 11 | 3 | 0 | 32 | 11 |
2017 | Montedio Yamagata | 15 | 2 | 0 | 0 | 15 | 2 | |
Tổng | 108 | 26 | 7 | 1 | 115 | 27 |