Nam vương Thế giới Việt Nam | |
---|---|
![]() | |
Thành lập | 2024 |
Sáng lập | Phạm Kim Dung |
Loại | Cuộc thi sắc đẹp dành cho nam |
Trụ sở chính | Thành phố Hồ Chí Minh |
Vị trí | |
Thành viên | Nam vương Thế giới |
Giám đốc Quốc gia | Phạm Kim Dung |
Nhân vật chủ chốt | Julia Morley |
Nam vương Thế giới Việt Nam (tiếng Anh: Mr World Vietnam) là cuộc thi sắc đẹp ở Việt Nam nhằm lựa chọn đại diện của đất nước tham dự cuộc thi Nam vương Thế giới.[1] Được tổ chức lần đầu vào năm 2024. Đương kim Nam vương Thế giới Việt Nam hiện tại là Phạm Tuấn Ngọc đến từ Hải Phòng.[2]
Lần thứ | Năm | Ngày | Nam vương Thế giới Việt Nam | Á vương | Nơi tổ chức | Số thí sinh | T.k. | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | |||||||
1 | 2024 | 13 tháng 7 năm 2024 | Phạm Tuấn Ngọc (Hải Phòng) |
Võ Minh Toại (Bình Định) |
Đinh Ta Bi (Gia Lai) |
Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh | 29 | [2][3][4] |
Tỉnh/thành | Số lần | Năm |
---|---|---|
Hải Phòng | 1 | 2024 |
Chú thích màu
Năm | Tên | Thứ hạng | Giải thưởng đặc biệt | T.k. |
---|---|---|---|---|
![]() |
Hồ Đức Vĩnh | Không đạt giải | [5] | |
![]() |
Trương Nam Thành | Top 10 | 2
|
[6] |
![]() |
Phạm Tuấn Ngọc | Á vương 1 | 7
|
[7] |
Nam vương Thế giới Việt Nam 2024 | |
---|---|
Ngày | 13 tháng 7 năm 2024 |
Dẫn chương trình |
|
Biểu diễn |
|
Địa điểm | Nhà thi đấu Nguyễn Du, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh |
Truyền hình | |
Tham gia | 29 |
Số xếp hạng | 20 |
Người chiến thắng | Phạm Tuấn Ngọc Hải Phòng |
Nam vương Thế giới Việt Nam 2024 là cuộc thi Nam vương Thế giới Việt Nam lần đầu tiên được tổ chức vào ngày 13 tháng 7 năm 2024 tại Nhà thi đấu Nguyễn Du, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh. Có 29 thí sinh dự thi, Phạm Tuấn Ngọc đến từ Hải Phòng đăng quang ngôi vị Nam vương Thế giới Việt Nam.[8]
Hạng | Thí sinh |
---|---|
Nam vương Thế giới Việt Nam 2024 (Mr World Vietnam 2024) |
|
Á vương 1 |
|
Á vương 2 |
|
Top 5 |
|
Top 10 |
|
Top 20 |
|
Thứ tự gọi tên | ||||
---|---|---|---|---|
|
Giải thưởng | Thí sinh | |
---|---|---|
Beauty with a Purpose |
| |
Mr Media Award |
| |
Mr Business |
| |
Mr Fitness | Fan Vote |
|
Giám khảo |
| |
Top Model |
| |
Head-to-Head Challenge |
| |
Mr Talent |
| |
Mr Sports |
| |
Mr Áo dài |
| |
Mr Veston |
|
SBD | Thí sinh | Tuổi | Chiều cao | Quê quán |
---|---|---|---|---|
011 | Ninh Huỳnh Đức | 2003 | 1,80 m (5 ft 11 in) | Lâm Đồng |
012 | Huỳnh Tiến Đạt | 1999 | Thừa Thiên Huế | |
014 | Nguyễn Hồng Hà | 1997 | 1,75 m (5 ft 9 in) | Ninh Thuận |
051 | Phạm Tuấn Ngọc | 1999 | 1,83 m (6 ft 0 in) | Hải Phòng |
066 | Nguyễn Hữu Duy | 1997 | 1,75 m (5 ft 9 in) | Vĩnh Long |
068 | Nguyễn Đăng Đức | 2000 | Bình Phước | |
082 | Trần Hoàng Sơn | 2004 | 1,89 m (6 ft 2+1⁄2 in) | Cần Thơ |
095 | Đặng Tuấn Ninh | 2001 | 1,82 m (5 ft 11+1⁄2 in) | Lâm Đồng |
102 | Hoàng Đặng Phước Ân | 2004 | 1,79 m (5 ft 10+1⁄2 in) | Thành phố Hồ Chí Minh |
116 | Dương Hoàng Hải | 2005 | 1,79 m (5 ft 10+1⁄2 in) | Hà Nội |
142 | Lương Việt Nhật | 2002 | 1,88 m (6 ft 2 in) | Đồng Nai |
145 | Nguyễn Công Thành | 2001 | Hải Phòng | |
150 | Nguyễn Văn Lừng | 1998 | 1,85 m (6 ft 1 in) | Thành phố Hồ Chí Minh |
164 | Vũ Sơn Tùng | 2000 | 1,83 m (6 ft 0 in) | Hà Nội |
174 | Nguyễn Văn Hoàng | 2000 | 1,78 m (5 ft 10 in) | Đồng Nai |
188 | Nguyễn Hữu Khanh | 2004 | Hà Nội | |
193 | Nguyễn Nhật Thuận | 1997 | 1,81 m (5 ft 11+1⁄2 in) | Đồng Nai |
211 | Nguyễn Hoàng Nghĩa | 1999 | 1,80 m (5 ft 11 in) | Đắk Lắk |
234 | Đinh Ta Bi | 2001 | 1,79 m (5 ft 10+1⁄2 in) | Gia Lai |
255 | Nguyễn Hoàng Duy Hiếu | 2001 | 1,80 m (5 ft 11 in) | Đồng Nai |
256 | Võ Minh Toại | 1998 | 1,84 m (6 ft 1⁄2 in) | Bình Định |
305 | Ngô Trung Nguyên | 1997 | 1,79 m (5 ft 10+1⁄2 in) | Vĩnh Long |
314 | Nguyễn Dương | 2001 | 1,75 m (5 ft 9 in) | Tiền Giang |
332 | Đặng Tiến Đông | 2000 | 1,75 m (5 ft 9 in) | Hà Nội |
367 | Nguyễn Đức Quang | 2000 | 1,79 m (5 ft 10+1⁄2 in) | Hà Nội |
416 | Trần Khánh Dĩ | 1997 | 1,83 m (6 ft 0 in) | Kiên Giang |
420 | Đoàn Hoàng Phương Nam | 2001 | 1,84 m (6 ft 1⁄2 in) | Thành phố Hồ Chí Minh |
433 | Lâm Trường Phú | 2003 | Thành phố Hồ Chí Minh | |
512 | Phan Ngọc Giang | 2004 | 1,75 m (5 ft 9 in) | Thừa Thiên Huế |
Cuộc thi | Năm | Thí sinh | Thứ hạng | T.k. |
---|---|---|---|---|
Man of the Year | 2024 | Nguyễn Nhật Thuận | Top 20 | [12] |
Mister Friendship International | 2024 | Nguyễn Hồng Hà | Á vương 2 | [13] |
Mister World | 2024 | Phạm Tuấn Ngọc | Á vương 1 |
{{Chú thích web}}
: dấu thời gian |ngày lưu trữ=
/ |url lưu trữ=
không khớp; đề xuất ngày 11 tháng 12 năm 2024 (trợ giúp)
{{Chú thích web}}
: dấu thời gian |ngày lưu trữ=
/ |url lưu trữ=
không khớp; đề xuất ngày 11 tháng 12 năm 2024 (trợ giúp)