Nanhaipotamon | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Crustacea |
Lớp (class) | Malacostraca |
Bộ (ordo) | Decapoda |
Phân thứ bộ (infraordo) | Brachyura |
Họ (familia) | Potamidae |
Chi (genus) | Nanhaipotamon Bott, 1968 [1] |
Loài điển hình | |
Nanhaipotamon formosanum (Parisi, 1916) |
Nanhaipotamon là một chi cua nước ngọt trong phân họ Potamiscinae của họ Cua núi được tìm thấy ở miền Nam Trung Quốc và Đài Loan. Vào năm 2018 có cả thảy 18 loài cua này đã được mô tả[2] Tên của Chi cua này có nghĩa là Hải Nam tức là biển phía Nam (tiếng Trung: 南海; bính âm: Nánhǎi;),
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên :2
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên :4