Nanhaipotamon

Nanhaipotamon
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Phân ngành (subphylum)Crustacea
Lớp (class)Malacostraca
Bộ (ordo)Decapoda
Phân thứ bộ (infraordo)Brachyura
Họ (familia)Potamidae
Chi (genus)Nanhaipotamon
Bott, 1968 [1]
Loài điển hình
Nanhaipotamon formosanum
(Parisi, 1916)

Nanhaipotamon là một chi cua nước ngọt trong phân họ Potamiscinae của họ Cua núi được tìm thấy ở miền Nam Trung QuốcĐài Loan. Vào năm 2018 có cả thảy 18 loài cua này đã được mô tả[2] Tên của Chi cua này có nghĩa là Hải Nam tức là biển phía Nam (tiếng Trung: 南海; bính âm: Nánhǎi;),

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Peter K. L. Ng; D. Guinot; Peter J. F. Davie (2008). “Systema Brachyurorum: Part I. An annotated checklist of extant Brachyuran crabs of the world” (PDF). Raffles Bulletin of Zoology. 17: 1–286. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 6 tháng 6 năm 2011.
  2. ^ Shih, Hsi-Te; Zhou, Xian-Min; Chen, Guo-Xiao; Chien, I-Chu; Ng, Peter K.L. (2011). “Recent vicariant and dispersal events affecting the phylogeny and biogeography of East Asian freshwater crab genus Nanhaipotamon (Decapoda: Potamidae)”. Molecular Phylogenetics and Evolution. 58 (3): 427–438. doi:10.1016/j.ympev.2010.11.013. PMID 21095233.
  3. ^ a b c d e f g h i j “A revision of freshwater crabs of the genus nanhaipotamon bott, 1968 from China (Crustacea: Decapoda: Brachyura: Potamidae)”. ResearchGate. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019.
  4. ^ Lin, Guo-Hua; Cheng, You-Zhu; Chen, Shao-Hong (tháng 2 năm 2013). “[A new species of the genus Nanhaipotamon (Decapoda:Potamidae) serving as intermediate host of Paragonimus skrjabini]”. Zhongguo Ji Sheng Chong Xue Yu Ji Sheng Chong Bing Za Zhi = Chinese Journal of Parasitology & Parasitic Diseases. 31 (1): 39–42. ISSN 1000-7423. PMID 24812835.
  5. ^ a b Ng, Peter K. L.; Huang, Jian Rong; Huang, Chao (ngày 17 tháng 12 năm 2012). “A new species of Nanhaipotamon Bott, 1968 (Crustacea: Decapoda: Brachyura: Potamidae) from Zhuhai, Guangdong Province, China”. Zootaxa. 3588 (1): 55–63. doi:10.11646/zootaxa.3588.1.2. ISSN 1175-5334.
  6. ^ a b c Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên :2
  7. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên :4
  8. ^ Lin, Guo-Hua; Cheng, You-Zhu; Chen, Shao-Hong (ngày 30 tháng 12 năm 2012). “[A new species of the genus Nanhaipotamon (Decapoda: Potamidae) from China]”. Zhongguo Ji Sheng Chong Xue Yu Ji Sheng Chong Bing Za Zhi = Chinese Journal of Parasitology & Parasitic Diseases. 30 (6): 434–437. ISSN 1000-7423. PMID 23484252.
  9. ^ Cheng, You-Zhu; Li, Li-Sa; Zhang, Yi (tháng 8 năm 2009). “[A new species of the genus Nanhaipotamon (Decapoda: Potamidae) from Xiapu County, Fujian]”. Zhongguo Ji Sheng Chong Xue Yu Ji Sheng Chong Bing Za Zhi = Chinese Journal of Parasitology & Parasitic Diseases. 27 (4): 368–369. ISSN 1000-7423. PMID 20067001.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Pricing Strategy: Học cách định giá sản phẩm có 1-0-2 của Wine List
Pricing Strategy: Học cách định giá sản phẩm có 1-0-2 của Wine List
Hôm nay mình đọc được 2 case study thú vị về định giá sản phẩm. Cả hai đều dựa trên hiệu ứng mỏ neo (Price Anchoring Effect).
Anime Ganbare Douki-chan Vietsub
Anime Ganbare Douki-chan Vietsub
Dù rằng vẫn luôn cố gắng kiềm nén cảm xúc, chàng trai lại không hề hay biết Douki-chan đang thầm thích mình
Hướng dẫn sử dụng Odin – Thor's Father Valorant
Hướng dẫn sử dụng Odin – Thor's Father Valorant
Trong không đa dạng như Rifle, dòng súng máy hạng nặng của Valorant chỉ mang tới cho bạn 2 lựa chọn mang tên hai vị thần
Đánh giá, Hướng dẫn build Kazuha - Genshin Impact
Đánh giá, Hướng dẫn build Kazuha - Genshin Impact
Kazuha hút quái của Kazuha k hất tung quái lên nên cá nhân mình thấy khá ưng. (E khuếch tán được cả plunge atk nên không bị thọt dmg)