Nardophyllum bryoides | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Asterales |
Họ (familia) | Asteraceae |
Chi (genus) | Nardophyllum |
Loài (species) | N. bryoides |
Danh pháp hai phần | |
Nardophyllum bryoides (Lam.) Cabrera, 1954 |
Nardophyllum bryoides là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được (Lam.) Cabrera mô tả khoa học đầu tiên năm 1954.[1]