National League 2023–24

National League
Mùa giải2023–24
Thời gian5 tháng 8 năm 2023 - 20 tháng 4 năm 2024
Vô địchChesterfield
Thăng hạngChesterfield
Bromley
Xuống hạngBanbury United
Bishop's Stortford
Blyth Spartans
Dartford
Dover Athletic
Gloucester City
Havant & Waterlooville
Taunton Town

Mùa giải 2023–24 National League, được biết đến với tên gọi là Vanarama National League vì lý do tài trợ, là mùa giải thứ 9 mang tên gọi National League, mùa giải thứ 21 của 3 hạng đấu và là mùa thứ 45 xuyên suốt các mùa giải

National League

[sửa | sửa mã nguồn]
National League
Mùa giải2023–24
Vô địchChesterfield
Thăng hạngChesterfield
Xuống hạng

24 đội bóng sẽ tranh tài ở đấu trường National League, bao gồm có 18 đội bóng ở mùa giải trước, 2 đội bóng xuống hạng từ League Two, 2 đội bóng thăng hạng từ National League North và 2 đội bóng thăng hạng từ National League South

Những đội bóng thăng hạng/xuống hạng trong mùa giải trước

[sửa | sửa mã nguồn]

Sân vận động và vị trí

[sửa | sửa mã nguồn]
Vị trí của các câu lạc bộ ở National League (Đại London)
Đội bóng Vị trí Sân vận động Sức chứa
A.F.C. Fylde Wesham Mill Farm 6,000
Aldershot Town Aldershot Recreation Ground 7,200
Altrincham Altrincham Moss Lane 7,700
Barnet London (Canons Park) The Hive Stadium 6,418
Boreham Wood Borehamwood Meadow Park 4,502
Bromley London (Bromley) Hayes Lane 5,300
Chesterfield Chesterfield SMH Group Stadium 10,504
Dagenham & Redbridge London (Dagenham) Victoria Road 6,078
Dorking Wanderers Dorking Meadowbank 4,200
Eastleigh Eastleigh Ten Acres 5,250
Ebbsfleet United Northfleet Stonebridge Road 4,800
Gateshead Gateshead Gateshead International Stadium 11,800
FC Halifax Town Halifax The Shay 10,400
Hartlepool United Hartlepool Victoria Park 7,856
Kidderminster Harriers Kidderminster Aggborough 6,238
Maidenhead United Maidenhead York Road 4,000
Oldham Athletic Oldham Boundary Park 13,513
Oxford City Oxford (Marston) RAW Charging Stadium 3,500
Rochdale Rochdale Spotland Stadium 10,249
Solihull Moors Solihull Damson Park 5,500
Southend United Southend-on-Sea Roots Hall 12,392
Wealdstone London (Ruislip) Grosvenor Vale 4,085
Woking Woking Kingfield Stadium 6,036
York City York York Community Stadium 8,500

Nhân sự và trang phục

[sửa | sửa mã nguồn]
Câu lạc bộ Huấn luyện viên Đội trưởng Nhà sản xuất trang phục Nhà tài trợ áo đấu
AFC Fylde Anh Chris Beech Anh Alex Whitmore Hoa Kỳ New Balance FWP Architecture
Aldershot Town Anh Tommy Widdrington Anh Stuart O'Keefe Ý Erreà Bridges Estate Agents
Altrincham Anh Phil Parkinson Wales James Jones Đức Puma J Davidson Ltd
Barnet Cộng hòa Ireland Dean Brennan Bắc Ireland Dale Gorman Hà Lan Stanno TIC Health
Boreham Wood Anh Luke Garrard Anh Jack Payne Đức Puma Alan Swan - Wood Army
Bromley Anh Andy Woodman Anh Byron Webster Đức Puma LSP Renewables
Chesterfield Anh Paul Cook Anh Jamie Grimes Đức Puma Leengate Valves
Dagenham & Redbridge Anh Ben Strevens Anh Elliot Justham Anh Admiral West & Coe
Dorking Wanderers Anh Marc White Anh Barry Fuller Ý Macron Hex.com
Eastleigh Anh Kelvin Davis Anh Aaron Martin Ý Erreà Utilita
Ebbsfleet United Anh Danny Searle Anh Chris Solly Hoa Kỳ New Balance Virtue Clean Energy
FC Halifax Town Anh Chris Millington Anh Sam Johnson Đức Adidas Nuie
Gateshead Cộng hòa Ireland Rob Elliot (interim) Anh Greg Olley Bỉ Patrick Gateshead Central
Hartlepool United Anh Kevin Phillips Anh David Ferguson Ý Erreà[1] The Prestige Group
Kidderminster Harriers Anh Phil Brown Cộng hòa Ireland Shane Byrne Anh Oxen Adam Hewitt Ltd
Maidenhead United Anh Alan Devonshire Anh Alan Massey Tây Ban Nha Kelme CALM
Oldham Athletic Scotland Micky Mellon Anh Liam Hogan Đức Puma RRG Group
Oxford City Anh Ross Jenkins Anh Reece Fleet Ý Macron RAW Charging
Rochdale Scotland Jimmy McNulty Anh Ethan Ebanks-Landell Cộng hòa Ireland O'Neills Crown Oil Ltd
Solihull Moors Anh Andy Whing Vacant Đức Adidas Taxbuddi
Southend United Cộng hòa Ireland Kevin Maher Anh Nathan Ralph Ý Macron Solopress
Wealdstone Anh David Noble Anh Jack Cook Tây Ban Nha Kelme GPF Lewis
Woking Cộng hòa Ireland Michael Doyle Anh Josh Casey Đức Adidas Boz's Fruit & Veg
York City Anh Adam Hinshelwood Anh Lenell John-Lewis Đức Puma Titan Wealth

Thay đổi HLV

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội Huấn luyện viên ra đi Lý do ra đi Ngày ra đi Thời điểm mùa giải Huấn luyện viên đến Ngày ký
Solihull Moors Anh Neal Ardley[2] Đồng thuận 25 tháng 6 năm 2023 Pre-season Anh Andy Whing[3] 28 tháng 6 năm 2023
Eastleigh Anh Lee Bradbury[4] Sa thải 26 tháng 8 năm 2023 21st Anh Richard Hill[a][5] 26 tháng 8 năm 2023
York City Anh Michael Morton[6] 28 tháng 8 năm 2023 23rd Anh Neal Ardley[7] 6 tháng 9 năm 2023
Oldham Athletic Anh David Unsworth[8] 17 tháng 9 năm 2023 22nd Anh Steve Thompson (interim)[8] 17 tháng 9 năm 2023
AFC Fylde Anh Adam Murray[9] 9 tháng 10 năm 2023 24th Anh Chris Beech[b][10] 8 tháng 10 năm 2023
Oldham Athletic Anh Steve Thompson[11] Kết thúc huấn luyện viên tạm thời 12 tháng 10 năm 2023 12th Scotland Micky Mellon[12] 13 tháng 10 năm 2023
Gateshead Anh Mike Williamson[13] Gia nhập Milton Keynes Dons 17 tháng 10 năm 2023 6th Cộng hòa Ireland Rob Elliot (interim) 17 tháng 10 năm 2023
Woking Anh Darren Sarll[14] Sa thải 13 tháng 11 năm 2023 14th Cộng hòa Ireland Michael Doyle[15] 17 tháng 12 năm 2023
Hartlepool United Anh John Askey[16] 30 tháng 12 năm 2023 18th Anh Lennie Lawrence (interim) 3 tháng 1 năm 2024
Kidderminster Harriers Anh Russell Penn[17] 7 tháng 1 năm 2024 24th Anh Phil Brown[18] 10 tháng 1 năm 2024
Wealdstone Anh Stuart Maynard[19] Gia nhập Notts County 18 tháng 1 năm 2024 13th Anh David Noble[20] 26 tháng 1 năm 2024
Hartlepool United Anh Lennie Lawrence Kết thúc huấn luyện viên tạm thời 20 tháng 1 năm 2024 13th Anh Kevin Phillips[21] 20 tháng 1 năm 2024
Ebbsfleet United Đức Dennis Kutrieb[22] Sa thải 29 tháng 1 năm 2024 21st Anh Danny Searle[23] 13 tháng 2 năm 2024
Eastleigh Anh Richard Hill[24] 17 tháng 2 năm 2024 15th Anh Kelvin Davis[25] 19 tháng 2 năm 2024
York City Anh Neal Ardley[26] 26 tháng 2 năm 2024 20th Anh Adam Hinshelwood[27] 27 tháng 2 năm 2024
Wealdstone Anh David Noble[28] Chấm dứt hợp đồng 7 tháng 4 năm 2024 20th Guyana Sam Cox (interim) 7 tháng 4 năm 2024
  1. ^ Hill was originally appointed interim manager before being given the role permanently on 28 September 2023
  2. ^ Beech was appointed head coach permanently on 22 December 2023 having held the role in an interim position since the departure of Murray

Bảng xếp hạng National League

[sửa | sửa mã nguồn]
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Thăng hạng, giành quyền
tham dự hoặc xuống hạng
1 Chesterfield (C, P) 46 31 5 10 106 65 +41 98 Thăng hạng lên EFL League Two
2 Barnet 46 26 8 12 91 60 +31 86 Giành quyền tham dự bán kết National League play-off
3 Bromley 46 22 15 9 73 49 +24 81
4 Altrincham 46 22 11 13 84 59 +25 77
5 Solihull Moors 46 21 13 12 71 62 +9 76 Giành quyền tham dự bán kết National League
6 Gateshead 46 22 9 15 88 64 +24 75[a]
7 FC Halifax Town 46 19 14 13 58 50 +8 71 Giành quyền tham dự bán kết National League
8 Aldershot Town 46 20 9 17 74 83 −9 69
9 Southend United 46 21 12 13 70 45 +25 65[b]
10 Oldham Athletic 46 15 18 13 63 60 +3 63
11 Rochdale 46 16 14 16 69 64 +5 62
12 Hartlepool United 46 17 9 20 70 82 −12 60
13 Eastleigh 46 16 11 19 73 87 −14 59
14 Maidenhead United 46 15 13 18 60 67 −7 58
15 Dagenham & Redbridge 46 14 14 18 69 63 +6 56
16 Wealdstone 46 15 11 20 60 72 −12 56
17 Woking 46 15 10 21 49 55 −6 55
18 AFC Fylde 46 15 10 21 74 82 −8 55
19 Ebbsfleet United 46 14 12 20 59 74 −15 54
20 York City 46 12 17 17 55 69 −14 53
21 Boreham Wood (R) 46 12 16 18 59 73 −14 52 Xuống hạng chơi ở National League North/National League South
22 Kidderminster Harriers (R) 46 11 13 22 40 59 −19 46
23 Dorking Wanderers (R) 46 12 9 25 54 85 −31 45
24 Oxford City (R) 46 8 9 29 54 94 −40 33
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 20 tháng 4 năm 2024. Nguồn: National League official site
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số; 3) Số bàn thắng; 4) Số trận thắng; 5) Kết quả đối đầu
(C) Vô địch; (P) Thăng hạng; (R) Xuống hạng
Ghi chú:
  1. ^ Gateshead không được tham dự play-off do không đạt tiêu chuẩn của EFL
  2. ^ Southend United bị trừ 10 điểm do không kịp trả nợ cho HMRC[29]

Bảng kết quả

[sửa | sửa mã nguồn]
Nhà \ Khách FYL ALD ALT BAR BOR BRO CHE DAG DOR EAS EBB HAL GAT HAR KID MAI OLD OXF ROC SOL SOU WEA WOK YOR
AFC Fylde 0–2 3–3 2–4 2–2 1–0 2–4 1–1 3–3 1–2 1–1 2–2 2–0 2–1 2–1 4–1 3–0 2–1 2–0 2–2 0–2 1–2 0–2 0–2
Aldershot Town 0–5 2–0 1–0 0–3 1–1 3–4 3–2 1–1 3–5 4–1 1–0 1–1 2–1 1–0 4–2 2–0 5–2 3–1 1–1 1–1 3–1 0–0 1–1
Altrincham 2–1 2–1 3–2 1–1 1–2 2–1 1–1 2–1 4–0 1–2 2–3 2–2 1–1 1–3 1–0 3–0 6–1 2–0 4–1 0–1 6–1
Barnet 2–1 2–1 3–0 6–0 1–1 0–2 2–1 6–0 2–1 3–2 0–0 0–2 3–2 3–2 1–4 3–1 2–0 1–1 1–0 1–1 2–0 2–0
Boreham Wood 4–0 1–2 0–1 0–1 1–1 0–2 1–4 0–3 4–4 2–0 1–1 1–0 1–1 1–0 0–0 2–1 1–1 1–2 1–1 4–0 4–2 1–1
Bromley 1–0 2–3 2–2 0–2 2–2 4–3 2–2 2–1 1–0 5–1 2–0 3–1 1–2 0–0 4–1 3–0 3–1 1–0 3–0 2–1 1–1 1–1 0–2
Chesterfield 4–1 4–1 2–1 4–2 3–0 2–0 3–1 4–3 3–2 2–2 3–2 5–0 3–2 1–3 1–1 2–0 2–2 3–2 3–0 3–2 1–0 4–0
Dagenham & Redbridge 3–1 3–1 1–0 1–3 0–1 1–2 2–1 4–1 1–1 0–1 2–4 0–1 0–1 4–1 0–0 7–1 1–2 1–2 0–2 0–2 2–1 1–2
Dorking Wanderers 1–3 2–1 0–0 2–3 2–1 0–2 4–1 1–3 0–0 1–4 1–3 1–0 0–1 0–2 0–1 0–2 1–2 1–1 2–1 3–1 1–2 2–2
Eastleigh 1–2 3–0 2–1 3–3 2–1 2–0 1–3 4–4 2–1 5–2 0–6 1–1 2–1 2–3 1–2 2–2 1–4 3–3 0–1 0–0 0–1 3–1
Ebbsfleet United 2–1 2–0 0–2 1–1 3–1 2–3 0–1 0–1 0–1 3–0 0–2 4–2 0–1 3–0 1–1 0–0 0–4 2–1 1–2 1–1 2–0 1–0 4–1
FC Halifax Town 2–2 1–2 0–0 0–2 2–1 2–0 4–2 0–0 0–1 2–3 0–0 2–1 2–1 2–1 1–1 2–2 1–3 1–1 1–0 2–1 1–1
Gateshead 0–4 0–2 2–1 2–2 2–1 1–0 6–0 1–1 4–1 0–2 7–1 3–0 3–0 2–2 4–0 1–0 2–3 1–1 2–1 1–3 1–1
Hartlepool United 3–1 2–0 3–2 1–2 3–1 1–4 0–1 1–1 0–2 3–1 2–2 1–0 2–1 0–1 3–1 1–3 2–1 2–3 0–2 0–0 2–1 0–2 2–1
Kidderminster Harriers 1–1 4–2 1–3 1–2 1–2 0–0 1–3 0–1 0–0 0–1 2–0 0–2 0–2 1–1 0–0 1–2 3–2 1–1 0–1 1–2 1–0 0–0 0–0
Maidenhead United 2–2 4–0 0–1 2–2 0–1 0–0 1–1 1–0 4–2 3–2 0–1 1–0 2–1 3–1 1–0 1–3 0–0 2–2 2–1 1–2 0–2 0–0 1–1
Oldham Athletic 1–3 5–1 2–2 2–0 2–1 0–0 2–2 1–1 0–0 1–1 1–4 1–2 1–2 2–0 1–2 1–1 4–0 1–1 0–2 1–1 0–1 2–0
Oxford City 3–0 1–2 1–2 0–2 4–0 1–2 0–0 1–2 2–5 1–0 0–2 0–4 5–2 2–2 1–4 0–0 0–1 1–2 0–0 1–0 3–2 1–2
Rochdale 2–0 2–1 3–0 4–2 2–2 1–2 1–2 1–1 2–0 0–1 0–1 2–2 1–1 2–0 1–0 3–4 2–2 1–2 2–2 3–0 2–1 0–0
Solihull Moors 2–1 0–1 0–1 2–2 2–0 1–1 2–0 1–1 3–0 1–1 3–0 1–1 1–2 2–1 0–1 1–2 2–3 3–3 2–0 0–3 1–0 3–0
Southend United 1–2 4–1 2–1 0–2 4–2 1–2 2–1 1–1 2–0 2–0 3–0 3–0 0–1 2–3 2–1 2–0 4–0 2–0 5–0 1–1 0–0 0–1
Wealdstone 3–2 3–3 0–0 3–2 1–1 0–1 1–0 0–2 4–2 2–1 2–0 2–4 4–4 1–1 0–1 1–1 3–1 3–2 0–1 1–2 1–0 2–1
Woking 2–3 2–3 1–0 0–1 0–1 0–2 3–2 2–0 0–1 1–1 1–2 3–2 1–1 2–1 0–0 0–1 2–0 3–2 1–1 0–2 1–1 1–2
York City 1–3 1–0 2–2 2–4 2–2 2–2 2–1 1–1 0–1 0–1 1–1 1–1 2–0 1–3 0–1 1–1 1–1 2–0 1–3 2–2 3–0 2–3 2–0
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 15 tháng 4 năm 2024. Nguồn: National League Results Grid
Màu sắc: Xanh = đội nhà thắng; Vàng = hòa; Đỏ = đội khách thắng.

Sau khi Gateshead bị loại khỏi play-off. BTC National League cập nhật lại lịch thi đấu, theo đó Altrincham được tự động vượt qua vòng tứ kết và gặp Bromley, trong khi Solihull Moors chạm trán FC Halifax.[30][31]

Quarter-finals Semi-finals Final
2 Barnet
5 Solihull Moors  
7 FC Halifax Town  
 
3 Bromley
4 Altrincham w/o 4 Altrincham
6 Gateshead

Danh sách ghi bàn

[sửa | sửa mã nguồn]
Hạng Cầu thủ Câu lạc bộ Bàn thắng
1 Anh Paul McCallum Eastleigh 31
2 Bắc Ireland Will Grigg Chesterfield 25
3 Anh Nicke Kabamba Barnet 24
4 Bắc Ireland Chris Conn-Clarke Altrincham 22
5 Anh Michael Cheek Bromley 21
Anh Emmanuel Dieseruvwe Hartlepool United
7 Anh Marcus Dinanga Gateshead 19
8 Scotland Harry Cardwell Southend United 18
Anh Nick Haughton AFC Fylde
Thụy Sĩ Lorent Tolaj Aldershot Town

Hat-tricks

[sửa | sửa mã nguồn]
Cầu thủ Cho Trước Kết quả Ngày
Anh Stephen Wearne Gateshead Ebbsfleet United 4–1 19 tháng 8 năm 2023 [32]
Anh Paul McCallum Eastleigh Ebbsfleet United 5–2 3 tháng 10 năm 2023[33]
Sierra Leone Daniel Kanu4 Southend United Solihull Moors 5–0 21 tháng 10 năm 2023
Anh Billy Chadwick Gateshead Dorking Wanderers 6–0 11 tháng 11 năm 2023[34]
Anh Nicke Kabamba Barnet Boreham Wood 6–0 23 tháng 12 năm 2023
Anh Sean Adarkwa Wealdstone Hartlepool United 4–4
Anh Paul McCallum Eastleigh Dagenham & Redbridge 4–4 1 tháng 1 năm 2024
Bắc Ireland Will Grigg Chesterfield Gateshead 5–0 10 tháng 1 năm 2024
Anh Josh Rees Dagenham & Redbridge Oxford City 7–1 10 tháng 2 năm 2024
Anh Michael Cheek Bromley Chesterfield 4–3 17 tháng 2 năm 2024
Anh Marcus Dinanga Gateshead Oxford City 4–0 24 tháng 2 năm 2024
Anh Paul McCallum Eastleigh Solihull Moors 3–3 2 tháng 3 năm 2024

Giải thưởng hàng tháng

[sửa | sửa mã nguồn]

Hàng tháng Vanarama National League đều sẽ công bố chính thức các cầu thủ và HLV nằm trong giải Cầu thủ nhất tháng và HLV xuất sắc nhất tháng

Tháng HLV xuất sắc nhất tháng Cầu thủ xuất sắc nhất tháng Tham khảo
Tháng 8 Anh Andy Whing Solihull Moors Anh Emmanuel Dieseruvwe Hartlepool United [35]
Tháng 9 Anh Andy Woodman Bromley Anh Marcus Dinanga Gateshead [36]
Tháng 10 Cộng hòa Ireland Kevin Maher Southend United Anh Ollie Banks Chesterfield [37]
Tháng 11 Anh Tommy Widdrington Aldershot Town Anh Stephen Wearne Gateshead [38]
Tháng 12 Anh Andy Woodman Bromley Anh Paul McCallum Eastleigh [39]
Tháng 1 Anh Paul Cook Chesterfield Thụy Sĩ Lorent Tolaj Aldershot Town [40]
Tháng 2 Anh Danny Searle Ebbsfleet United Anh Callum Whelan Gateshead [41]
Tháng 3 Anh Ben Strevens Dagenham & Redbridge Jamaica Dajaune Brown Gateshead [42]

National League North

[sửa | sửa mã nguồn]
National League North
Mùa giải2023–24
Vô địchTamworth
Thăng hạngTamworth
Xuống hạng
2024–25

National League North được chia làm 24 đội

Những đội bóng thăng hạng/xuống hạng trong mùa giải trước

[sửa | sửa mã nguồn]

Sân vận động và vị trí

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội bóng Vị trí Sân vận động Sức chứa
Alfreton Town Alfreton North Street 3,600
Banbury United Banbury Spencer Stadium 2,000
Bishop's Stortford Bishop's Stortford Woodside Park 4,525
Blyth Spartans Blyth Croft Park 4,435
Boston United Boston Boston Community Stadium 5,000
Brackley Town Brackley St. James Park 3,500
Buxton Buxton The Silverlands 5,200
Chester Chester Deva Stadium 6,500
Chorley Chorley Victory Park 4,100
Curzon Ashton Ashton-under-Lyne Tameside Stadium 4,000
Darlington Darlington Blackwell Meadows 3,300
Farsley Celtic Farsley The Citadel 3,900
Gloucester City Gloucester Meadow Park 3,600
Hereford Hereford Edgar Street 5,250[43]
King's Lynn Town King's Lynn The Walks 8,200
Peterborough Sports Peterborough Lincoln Road 2,300
Rushall Olympic Walsall (Rushall) Dales Lane 2,000
Scarborough Athletic Scarborough Flamingo Land Stadium 2,833
Scunthorpe United Scunthorpe Glanford Park 9,088
South Shields South Shields 1st Cloud Arena 3,500
Southport Southport Haig Avenue 6,008
Spennymoor Town Spennymoor The Brewery Field 4,300[44]
Tamworth Tamworth The Lamb Ground 4,565
Warrington Town Warrington Cantilever Park 3,500

Thay đổi HLV

[sửa | sửa mã nguồn]
Câu lạc bộ Huấn luyện viên ra đi Lý do ra đi Ngày ra đi Thời điểm mùa giải Huấn luyện viên đến Ngày ký
South Shields Anh Kevin Phillips[45] Sự đồng thuận 22 tháng 4 năm 2023 Pre-season Argentina Julio Arca[46] 27 tháng 4 năm 2023
Hereford Anh Yan Klukowski Kết thúc huấn luyện viên tạm thời 29 tháng 4 năm 2023 Scotland Paul Caddis[47] 1 tháng 5 năm 2023
Spennymoor Town Anh Jason Ainsley Anh Jamie Chandler[48] 18 tháng 5 năm 2023
Gloucester City Anh Steve King[49] Từ chức 9 tháng 5 năm 2023 Anh Tim Flowers[50] 19 tháng 5 năm 2023
Brackley Town Anh Gareth Dean[51] Kết thúc huấn luyện viên tạm thời 14 tháng 5 năm 2023 Anh Gavin Cowan[51] 16 May 2023
Farsley Celtic Anh Russ Wilcox[52] Sự đồng thuận 17 tháng 5 năm 2023 Jamaica Clayton Donaldson[53] 7 June 2023
Banbury United Anh Andy Whing[54] Từ chức 22 tháng 5 năm 2023 Anh Mark Jones[55] 5 tháng 6 năm 2023
Southport Anh Liam Watson[56] Được bổ nhiệm làm Giám đốc Thể thao 17 tháng 8 năm 2023 24th Anh Jim Bentley[57] 29 tháng 8 năm 2023
Darlington Anh Alun Armstrong[58] Sa thải 6 tháng 9 năm 2023 24th Anh Josh Gowling[59] 20 tháng 9 năm 2023
Gloucester City Anh Tim Flowers[60] 17 tháng 9 năm 2023 23rd Anh Mike Cook[61] 19 tháng 9 năm 2023
Spennymoor Town Anh Jamie Chandler[62] Từ chức 22 tháng 9 năm 2023 4th Anh Graeme Lee[63] 2 tháng 1 năm 2024
King's Lynn Town Bắc Ireland Mark Hughes[64] Sa thải 25 tháng 9 năm 2023 22nd Anh Adam Lakeland[65] 28 tháng 9 năm 2023
Curzon Ashton Anh Adam Lakeland[66] Signed by King's Lynn Town 28 tháng 9 năm 2023 7th Cộng hòa Ireland Craig Mahon[66] 28 tháng 9 năm 2023
South Shields Argentina Julio Arca[67] Sa thải 27 tháng 12 năm 2023 8th Anh Elliott Dickman (interim) 27 tháng 12 năm 2023
Darlington Anh Josh Gowling[68] 23rd Anh Steve Watson[69] 31 tháng 12 năm 2023
Blyth Spartans Anh Graham Fenton[70] 28 tháng 12 năm 2023 14th Anh Jon Shaw[71] 29 tháng 12 năm 2023
Banbury United Anh Mark Jones[72] 25 tháng 1 năm 2024 20th Bắc Ireland Kevin Wilson 30 tháng 1 năm 2024

Bảng xếp hạng National League North

[sửa | sửa mã nguồn]
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Thăng hạng, giành quyền
tham dự hoặc xuống hạng
1 Tamworth (C, P) 46 29 9 8 74 29 +45 96 Thăng hạng lên National League
2 Scunthorpe United 46 26 10 10 84 38 +46 88 Giành quyền tham dự bán kết play-off National League 2023–24
3 Brackley Town 46 25 10 11 65 37 +28 85
4 Chorley 46 25 8 13 81 50 +31 83 Giành quyền tham dự tứ kết play-off National League 2023–24
5 Alfreton Town 46 23 11 12 76 50 +26 80
6 Boston United 46 21 12 13 68 46 +22 75
7 Curzon Ashton 46 21 12 13 62 49 +13 75
8 South Shields 46 22 8 16 79 53 +26 74
9 Spennymoor Town 46 22 8 16 74 62 +12 74
10 Chester 46 18 15 13 58 37 +21 69
11 Hereford 46 20 9 17 62 66 −4 69
12 Scarborough Athletic 46 18 10 18 53 55 −2 64
13 Warrington Town 46 17 13 16 64 60 +4 64
14 Buxton 46 17 11 18 70 63 +7 62
15 Peterborough Sports 46 16 10 20 55 65 −10 58
16 Darlington 46 16 8 22 52 72 −20 56
17 Southport 46 16 8 22 54 75 −21 56
18 King's Lynn Town 46 13 16 17 54 66 −12 55
19 Rushall Olympic 46 15 9 22 61 73 −12 54
20 Farsley Celtic 46 13 14 19 40 59 −19 53
21 Blyth Spartans (R) 46 13 11 22 66 82 −16 50 Xuống hạng tới Northern Premier League/Southern Football League
22 Banbury United (R) 46 10 8 28 38 86 −48 38
23 Gloucester City (R) 46 9 9 28 49 89 −40 36
24 Bishop's Stortford (R) 46 6 3 37 35 112 −77 21
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 20 tháng 4 năm 2024. Nguồn: National League official site
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số; 3) Số bàn thắng ghi được; 4) Số trận thắng; 5) Kết quả đối đầu
(C) Vô địch; (P) Thăng hạng; (R) Xuống hạng

Bảng kết quả

[sửa | sửa mã nguồn]
Nhà \ Khách ALF BAN BIS BLY BOS BRA BUX CHE CHO CUR DAR FAR GLO HER KIN PET RUS SCA SCU SPT SOU SPE TAM WAR
Alfreton Town 2–0 3–0 3–0 4–0 0–1 2–1 1–1 2–0 0–0 2–3 2–0 3–0 3–1 1–1 2–1 1–0 1–3 2–2 3–1 1–0 2–1 0–0 1–1
Banbury United 0–0 2–2 0–0 0–1 0–3 1–0 1–4 0–1 2–1 1–1 1–2 1–2 1–1 0–3 1–2 1–0 0–2 0–3 0–3 3–0
Bishop's Stortford 0–4 3–1 1–3 1–0 1–2 3–1 2–0 1–4 1–0 0–1 1–4 0–1 0–2 0–2 1–4 0–2 0–5 2–3 2–3 0–1 1–2 1–4
Blyth Spartans 1–3 2–2 3–0 2–2 3–2 2–2 1–1 2–3 1–2 4–0 4–2 2–1 0–1 2–3 1–2 0–1 1–1 3–3 2–1 2–0 0–1 1–2
Boston United 3–1 1–2 3–0 3–1 1–2 2–3 1–0 2–2 1–1 2–0 3–0 1–0 1–0 2–0 2–1 0–1 0–0 1–1 3–0 3–1 1–2 0–2 2–0
Brackley Town 1–0 3–1 1–0 1–1 2–1 2–1 3–1 1–0 0–2 1–0 0–0 2–0 2–0 1–3 3–1 0–1 0–1 2–0 0–0 1–1 3–1 3–0 2–0
Buxton 1–2 3–1 2–0 3–0 1–1 0–0 1–4 3–1 1–1 5–0 1–2 2–0 2–1 2–2 2–2 2–2 0–0 0–0 0–1 0–2 0–2 2–1 0–6
Chester 0–2 1–1 2–0 2–1 0–0 1–0 0–1 0–0 0–0 2–0 3–0 1–2 3–0 3–2 0–1 3–0 2–0 0–1 0–1 1–1 2–0 2–0
Chorley 3–2 3–0 2–1 2–0 0–3 1–1 3–2 0–2 4–0 8–0 1–1 3–1 1–2 3–1 2–0 2–1 3–0 1–1 3–0 2–1 2–1 1–0 0–1
Curzon Ashton 2–1 4–1 1–0 3–1 3–1 2–0 0–3 0–1 0–1 1–3 0–0 4–1 1–0 1–1 1–2 1–1 0–1 1–0 3–2 2–0 0–3 0–1 0–3
Darlington 0–2 3–1 0–2 0–0 0–0 1–1 2–1 3–2 0–3 1–3 3–1 1–1 2–0 1–2 1–0 1–1 0–1 4–0 2–0 2–2 1–2 0–1 1–1
Farsley Celtic 2–3 0–1 3–1 1–0 2–0 1–4 1–2 1–1 2–1 1–2 1–0 0–0 0–0 1–0 1–4 2–0 0–2 0–0 1–1 0–0 2–2 0–2
Gloucester City 3–0 0–2 1–1 0–1 3–7 1–1 0–0 1–6 0–2 3–0 0–1 0–1 2–3 1–2 2–1 2–0 1–0 2–2 0–5 4–2 1–2 1–3
Hereford 3–3 4–1 1–0 5–2 1–0 2–2 1–1 0–1 3–1 1–0 4–1 1–1 2–2 0–1 1–0 3–1 1–5 0–1 0–3 2–1 0–0 2–1
King's Lynn Town 2–1 1–2 3–2 1–1 1–2 2–2 1–3 0–0 1–0 0–4 0–1 0–0 1–1 2–2 0–1 2–1 3–4 3–1 1–4 3–1 0–1 1–1 0–0
Peterborough Sports 1–1 2–0 4–2 2–2 0–2 0–3 1–3 1–1 1–1 2–0 1–0 1–0 1–4 1–1 4–0 1–0 0–1 2–0 2–4 0–2 1–4 1–3
Rushall Olympic 1–1 1–1 4–0 1–3 1–0 0–2 0–3 1–1 5–0 2–2 3–2 0–2 3–3 0–1 1–2 1–0 4–2 0–3 2–3 2–0 4–3 1–2
Scarborough Athletic 3–0 5–0 1–0 3–2 2–1 1–0 1–0 1–1 0–2 2–0 1–2 1–1 3–0 2–0 1–1 3–1 0–0 0–1 1–1 1–1 0–1 2–2
Scunthorpe United 1–0 2–0 6–1 5–1 2–2 1–0 0–3 2–2 3–0 0–1 4–0 2–0 2–0 4–1 0–0 1–1 2–0 4–1 1–0 3–1 6–0 0–1 1–0
Southport 2–3 0–1 4–1 2–3 0–2 3–1 2–2 0–2 0–2 0–3 2–0 1–1 2–1 1–2 0–4 0–0 3–0 3–1 0–1 1–0 1–2 0–0 0–4
South Shields 3–1 4–0 7–0 1–3 1–2 0–1 1–0 0–1 2–1 0–0 0–4 2–1 3–0 0–0 2–0 1–2 2–0 1–0 2–1 2–0 1–0 1–1
Spennymoor Town 2–1 5–2 1–0 2–0 0–0 0–1 2–3 1–1 0–2 1–2 2–1 3–1 3–0 2–0 0–0 3–0 1–1 1–0 5–1 2–5 1–4 2–0
Tamworth 0–1 1–2 3–0 3–1 0–0 1–0 2–0 0–0 2–1 0–0 4–0 1–0 1–0 4–0 3–1 3–0 2–1 2–0 1–2 4–0 3–2 2–0 1–1
Warrington Town 2–2 2–1 2–1 0–2 0–0 2–2 1–0 1–0 2–1 1–4 1–3 1–1 1–2 1–2 1–0 0–1 2–1 4–0 0–2 0–3 2–2 3–3 0–3
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 13 tháng 4 năm 2024. Nguồn: National League North Results Grid
Màu sắc: Xanh = đội nhà thắng; Vàng = hòa; Đỏ = đội khách thắng.

Danh sách ghi bàn

[sửa | sửa mã nguồn]
Hạng Cầu thủ Câu lạc bộ Bàn thắng
1 Paul Blackett South Shields 29
2 Danny Whitehall Scunthorpe United 21
3 Jimmy Knowles Boston United 18
4 Danny Newton Brackley Town 17
5 Diego De Girolamo Buxton 16
Kelsey Mooney Boston United
Jordan Thewlis Alfreton Town
Danny Waldron Rushall Olympic
9 Isaac Buckley-Ricketts Warrington Town 15
William Harris Spennymoor Town

Hat-tricks

[sửa | sửa mã nguồn]
Cầu thủ Cho Trước Kết quả Ngày
Anh Sam Osborne Buxton Darlington 5–0 2 tháng 9 năm 2023
Anh Marcus Carver Southport King's Lynn Town 1–4 9 tháng 9 năm 2023
Anh Sam Mantom Rushall Olympic Scarborough Athletic 4–2 23 tháng 9 năm 2023
Anh Danny Waldron4 Chorley 5–0 21 tháng 10 năm 2023
Anh Billy Whitehouse Chorley Darlington 8–0 14 tháng 11 năm 2023
Anh Paul Blackett South Shields Spennymoor Town 2–5
Anh Aiden Rutledge Scarborough Athletic Rushall Olympic 3–1 16 tháng 12 năm 2023
Anh Connor Hall Brackley Town Banbury United 3–1 1 tháng 1 năm 2024
Anh Harry Green Scarborough Athletic Hereford 3–0 6 tháng 1 năm 2024
Anh Isaac Buckley-Ricketts Warrington Town Buxton 0–6 23 tháng 1 năm 2024
Anh Jason Cowley Hereford Blyth Spartans 5–2 3 tháng 2 năm 2024
Anh Danny Whitehall Scunthorpe United Bishop's Stortford 0–5 9 tháng 3 năm 2024
Anh Jimmy Knowles Boston United Chorley 0–3 23 tháng 3 năm 2024
Tây Ban Nha Stefan Mols Curzon Ashton Blyth Spartans 2–3 29 tháng 3 năm 2024
Anh Paul Blackett South Shields Bishop's Stortford 7–0 6 tháng 4 năm 2024

Giải thưởng hàng tháng

[sửa | sửa mã nguồn]

Hàng tháng Vanarama National League đều sẽ công bố chính thức các cầu thủ và HLV nằm trong giải Cầu thủ nhất tháng và HLV xuất sắc nhất tháng

Tháng HLV xuất sắc nhất tháng Cầu thủ xuất sắc nhất tháng Tham khảo
Tháng 8 Anh Jimmy Dean Scunthorpe United Cộng hòa Ireland Will Hayhurst Curzon Ashton [73]
Tháng 9 Anh Andy Peaks Tamworth Anh Marcus Carver Southport [74]
Tháng 10 Anh Calum McIntyre Chester Anh Jacob Butterfield Scunthorpe United [75]
Tháng 11 Anh Jim Bentley Southport Anh Isaac Sinclair Curzon Ashton [76]
Tháng 12 Anh Andy Preece Chorley Cộng hòa Ireland Kyle Finn Tamworth [77]
Tháng 1 Anh Andy Peaks Tamworth Anh Liam Waldock Alfreton Town [78]
Tháng 2 Anh Graeme Lee Spennymoor Town Anh Dan Jarvis Peterborough Sports [79]
Tháng 3 Anh Jack Hazlehurst Chorley [80]

National League South

[sửa | sửa mã nguồn]
National League South
Mùa giải2023–24
Vô địchYeovil Town
Thăng hạngYeovil Town
Xuống hạng
2024–25

Tương tự như National League North, National League South cũng được chia làm 24 đội

Những đội bóng thăng hạng/xuống hạng trong mùa giải trước

[sửa | sửa mã nguồn]

Sân vận động và vị trí

[sửa | sửa mã nguồn]

Lỗi Lua trong Mô_đun:Location_map/multi tại dòng 27: Không tìm thấy trang định rõ bản đồ định vị. "Mô đun:Location map/data/England south", "Bản mẫu:Bản đồ định vị England south", và "Bản mẫu:Location map England south" đều không tồn tại.

Vị trí của các CLB ở National League South 2023–24 (các CLB đại London)
Đội bóng Vị trí Sân vận động Sức chứa
Aveley Aveley Parkside 3,500
Bath City Bath (Twerton) Twerton Park 8,840
Braintree Town Braintree Cressing Road 4,085
Chelmsford City Chelmsford Melbourne Stadium 3,019
Chippenham Town Chippenham Hardenhuish Park 3,000
Dartford Dartford Princes Park 4,100
Dover Athletic Dover Crabble Athletic Ground 5,745
Eastbourne Borough Eastbourne Priory Lane 4,151
Farnborough Farnborough Cherrywood Road 7,000
Hampton & Richmond London (Hampton) Beveree Stadium 3,500
Havant & Waterlooville Havant Westleigh Park 5,300
Hemel Hempstead Town Hemel Hempstead Vauxhall Road 3,152
Maidstone United Maidstone Gallagher Stadium 4,200
Slough Town Slough Arbour Park 2,000
St Albans City St Albans Clarence Park 4,500
Taunton Town Taunton Wordsworth Drive 2,500
Tonbridge Angels Tonbridge Longmead Stadium 3,000
Torquay United Torquay Plainmoor 6,500
Truro City Plymouth Bolitho Park 3,500
Welling United London (Welling) Park View Road 4,000
Weston-super-Mare Weston-super-Mare Woodspring Stadium 3,500
Weymouth Weymouth Bob Lucas 6,600
Worthing Worthing Woodside Road 4,000
Yeovil Town Yeovil Huish Park 9,566

Thay đổi HLV

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội Huấn luyện viên ra đi Lý do ra đi Ngày ra đi Thời điểm mùa giải Huấn luyện viên đến Ngày ký
Eastbourne Borough Anh Danny Bloor[81] Mutual consent 5 June 2023 Pre-season Anh Mark Beard[82] 8 June 2023
Welling United Bắc Ireland Warren Feeney[83] Resigned Anh Danny Bloor[84] 13 June 2023
Havant & Waterlooville Anh Jamie Collins[85] Sacked 8 September 2023 24th Anh Steve King[86] 8 September 2023
Anh Steve King[87] 1 December 2023 Anh Cliff De Gordon
Anh Ross Betteridge
Anh Richard Pope
(interim)[88]
1 December 2023
Dover Athletic Anh Mitch Brundle[89] 5 December 2023 23rd Anh Jake Leberl[90] 5 December 2023
Eastbourne Borough Anh Mark Beard[91] 1 January 2024 21st Anh Adam Murray[92] 4 January 2024
Dartford Anh Alan Dowson[93] 11 January 2024 16th Anh Tony Burman (interim)[93] 11 January 2024
St Albans City Anh David Noble[94] Signed by Wealdstone 26 January 2024 9th Anh Harry Wheeler (interim)[94] 26 January 2024
Welling United Anh Danny Bloor[95] Sacked 28 January 2024 22nd Anh Rod Stringer[96] 29 January 2024
Torquay United Anh Gary Johnson[97] Mutual consent 22 February 2024 11th Úc Aaron Downes (interim)[97] 22 February 2024
St Albans City Anh Harry Wheeler[98] End of interim spell 5th Anh Jon Meakes[98]
Worthing Anh Adam Hinshelwood[99] Signed by York City 27 February 2024 3rd Anh Aarran Racine (interm)[99] 27 February 2024
Anh Aarran Racine[100] End of interim spell 1 March 2024 Anh Dean Hammond[100] 1 March 2024
Dartford Anh Tony Burman 18th Anh Adrian Pennock[101]
Hemel Hempstead Town Anh Bradley Quinton[102] Sacked 5 March 2024 15th Anh Alan Dowson (interim)[103] 7 March 2024
Weymouth Anh Bobby Wilkinson[104] Mutual consent 27 March 2024 14th Anh Jason Matthews (interim)[105] 27 March 2024
Anh Jason Matthews[106] End of interim spell 1 April 2024 15th Anh Mark Molesley[106] 1 April 2024

Bảng xếp hạng National League South

[sửa | sửa mã nguồn]
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Thăng hạng, giành quyền
tham dự hoặc xuống hạng
1 Yeovil Town (C, P) 46 29 8 9 81 45 +36 95 Thăng hạng lên National League
2 Chelmsford City 46 24 12 10 76 43 +33 84 Giành quyền tham dự bán kết National League South play-off
3 Worthing 46 26 6 14 104 72 +32 84
4 Maidstone United 46 24 11 11 72 52 +20 83 Giành quyền tham dự tứ kết National League South play-off
5 Braintree Town 46 23 12 11 64 42 +22 81
6 Bath City 46 20 13 13 69 51 +18 73
7 Aveley 46 21 10 15 68 61 +7 73
8 Farnborough 46 20 12 14 76 67 +9 72
9 Hampton & Richmond Borough 46 20 12 14 61 57 +4 72
10 Slough Town 46 18 14 14 81 69 +12 68
11 St Albans City 46 20 8 18 77 67 +10 68
12 Chippenham Town 46 16 14 16 62 62 0 62
13 Weston-super-Mare 46 17 8 21 66 74 −8 59
14 Tonbridge Angels 46 15 13 18 65 66 −1 58
15 Weymouth 46 13 17 16 57 64 −7 56
16 Truro City 46 15 10 21 58 67 −9 55
17 Welling United 46 12 18 16 56 71 −15 54
18 Torquay United 46 19 7 20 73 76 −3 54[a]
19 Eastbourne Borough 46 14 10 22 53 74 −21 52
20 Hemel Hempstead Town 46 13 11 22 55 71 −16 50
21 Dartford (R) 46 12 10 24 56 75 −19 46 Xuống hạng tới Isthmian League/Southern Football League
22 Taunton Town (R) 46 10 16 20 44 71 −27 46
23 Havant & Waterlooville (R) 46 10 7 29 52 92 −40 37
24 Dover Athletic (R) 46 4 15 27 40 77 −37 27
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 20 tháng 4 năm 2024. Nguồn: National League official site
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số; 3) Số bàn thắng; 4) Số trận thắng; 5) Kết quả đối đầu
(C) Vô địch; (P) Thăng hạng; (R) Xuống hạng
Ghi chú:
  1. ^ Torquay United bị trừ 10 điểm do không tìm được chủ sở hữu mới.[107]. Sau đó, vào 12 tháng 4, họ bị trừ tiếp 1 điểm do đăng ký cầu thủ treo giò vào sân.[108]

Bảng kết quả

[sửa | sửa mã nguồn]
Nhà \ Khách AVE BAT BRA CHE CHI DAR DOV EAS FAR HAM HAV HEM MAI SLO STA TAU TON TOR TRU WEL WSM WEY WOR YEO
Aveley 1–1 1–2 2–2 0–1 2–1 2–0 3–4 3–0 1–2 2–1 2–0 0–2 2–1 4–1 2–1 2–1 1–1 2–2 2–0 0–2 0–3 0–0
Bath City 3–0 1–2 2–3 0–0 1–0 2–2 1–0 0–2 3–1 2–0 2–0 3–0 1–2 3–1 3–0 1–1 1–0 2–1 4–0 2–6 1–1 0–2 0–1
Braintree Town 1–0 1–1 0–3 0–0 2–0 3–0 1–1 3–1 4–1 2–0 1–2 1–1 4–0 0–0 1–0 1–0 3–2 4–1 2–0 0–0 4–0 0–1
Chelmsford City 2–0 3–1 3–0 2–2 4–1 3–3 1–0 1–0 1–1 1–1 1–2 0–1 1–1 0–2 0–0 3–0 2–0 1–2 1–0 1–1 1–0 0–1 1–0
Chippenham Town 1–0 1–2 0–1 1–4 2–1 4–2 2–1 1–2 1–0 2–3 0–2 2–1 1–2 3–3 1–2 1–1 0–0 4–1 0–1 1–1 3–1 1–1
Dartford 1–2 3–3 0–2 1–2 0–1 2–0 0–2 1–1 1–1 2–0 1–1 0–2 1–2 0–3 1–1 1–0 3–0 1–1 4–2 0–1 1–2 2–2
Dover Athletic 2–1 0–0 1–1 1–0 1–1 1–2 1–1 1–3 0–1 0–0 2–2 0–1 1–0 0–1 2–2 1–2 2–2 0–2 2–2 0–1 1–3 0–2
Eastbourne Borough 1–2 1–2 3–1 0–3 3–0 1–1 1–1 2–1 1–0 2–1 1–0 1–5 3–3 1–2 0–3 1–4 0–1 2–2 2–1 1–0 0–4 0–1
Farnborough 3–1 2–2 1–0 1–1 3–1 2–1 4–0 1–1 3–1 2–4 2–1 0–1 2–2 2–1 0–1 4–1 0–0 3–2 1–0 3–0 1–1 0–3 1–3
Hampton & Richmond Borough 0–1 0–1 1–1 0–1 2–1 4–3 1–0 1–0 1–1 2–0 2–1 5–2 2–1 0–0 1–1 0–0 3–1 2–1 1–1 2–1 1–0 4–1 1–2
Havant & Waterlooville 1–4 1–1 1–2 2–1 2–4 1–2 4–3 1–2 0–1 1–2 2–0 2–1 2–1 1–2 3–0 2–2 0–2 1–3 0–0 1–2 1–1 1–5 4–3
Hemel Hempstead Town 3–4 0–0 0–2 1–4 0–2 2–1 1–1 1–0 2–1 1–2 0–2 1–1 2–3 2–3 1–0 2–0 3–2 0–0 1–2 1–2 1–2 2–0 1–0
Maidstone United 0–1 2–2 1–1 2–0 0–1 2–1 1–0 2–0 1–1 3–1 1–1 2–1 1–2 1–1 2–0 3–2 2–1 1–1 1–0 2–0 4–0 2–1
Slough Town 2–0 H/W[a] 3–0 0–0 2–2 3–2 1–2 1–1 2–2 3–3 2–1 2–0 2–1 2–2 3–0 2–5 1–2 4–0 2–0 0–0 1–4 0–0
St Albans City 0–1 0–2 0–1 2–1 0–1 1–0 2–0 2–3 2–1 4–1 1–2 3–2 3–2 6–0 2–3 0–1 1–2 1–1 0–1 2–1 2–4 1–1
Taunton Town 2–2 0–2 2–1 2–3 1–2 1–0 1–1 2–1 4–0 0–1 0–0 0–1 0–4 3–2 2–2 0–0 1–0 0–2 1–1 0–1
Tonbridge Angels 1–1 3–2 0–0 1–1 2–0 4–0 1–0 2–0 1–2 0–0 4–1 3–3 1–1 1–2 0–3 4–1 2–1 0–1 0–1 2–1 0–1 2–4
Torquay United 2–2 1–0 2–1 2–1 2–1 4–1 1–0 2–2 3–0 1–0 3–2 0–1 3–4 0–4 0–3 2–1 0–1 5–1 3–3 3–1 0–3 1–3
Truro City 1–1 1–1 1–2 1–4 0–2 0–0 0–0 3–1 1–2 1–0 0–2 3–1 3–2 3–1 2–0 1–2 1–2 5–2 0–1 1–4 0–2
Welling United 1–3 0–1 2–2 1–2 0–0 0–1 1–0 0–2 2–2 2–1 3–2 0–1 0–0 4–3 0–0 0–0 2–2 1–0 3–2 3–1 0–0 4–1 4–1
Weston-super-Mare 1–2 0–1 0–1 0–3 2–1 2–2 1–0 0–3 1–1 1–0 1–1 1–1 0–3 0–2 4–0 3–1 3–2 2–3 4–2 2–3 4–0 2–3
Weymouth 1–1 1–5 0–1 0–3 1–1 1–0 1–1 3–1 2–4 4–1 4–3 2–3 3–0 3–3 1–1 1–1 1–1 2–0 1–1 3–3 1–4 H/W[b]
Worthing 1–2 2–2 0–1 2–3 3–1 3–4 6–4 3–0 2–3 2–0 3–0 1–1 5–1 1–1 4–4 1–3 1–0 4–2 2–2 2–0 2–0 1–2
Yeovil Town 3–1 2–0 2–0 1–1 1–3 3–1 2–0 3–2 4–2 0–0 1–0 2–0 1–1 3–1 2–1 4–1 2–0 3–0 2–1 0–1 2–1 2–0 1–3
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 13 tháng 4 năm 2024. Nguồn: National League South Results Grid
Màu sắc: Xanh = đội nhà thắng; Vàng = hòa; Đỏ = đội khách thắng.
Ghi chú:
  1. ^ Chiến thắng dành cho Slough Town theo luật của BTC dựa theo kết quả trước khi trận đấu bị hủy là 4-2 cho Slough Town do sự cố y tế trên khán đài.[109]
  2. ^ Chiến thắng dành cho Weymouth theo luật của BTC dựa theo kết quả trước khi trận đấu bị hủy là 1-0 cho Weymouth do sự cố y tế trên khán đài.[110]

Danh sách ghi bàn

[sửa | sửa mã nguồn]
Hạng Cầu thủ Câu lạc bộ Số bàn thắng
1 Ollie Pearce Worthing 39
2 Shaun Jeffers St. Albans City 25
3 Charlie Ruff Chelmsford City 19
4 Cody Cooke Bath City 18
5 George Alexander Chelmsford City
Slough Town
Dartford
16
Siju Odelusi Aveley
Scott Wilson Bath City
8 Aaron Blair Braintree Town 15
John Goddard Slough Town
Matt Rush Maidstone United
Aveley

Hat-tricks

[sửa | sửa mã nguồn]
Cầu thủ Ghi bàn cho Trước đội bóng Kết quả Ngày
Anh Siju Odelusi Aveley Taunton Town 4–1 12 tháng 8 năm 2023
Anh George Alexander Slough Town Weston-super-Mare 0–3 19 tháng 8 năm 2023
Anh Zak Emmerson Eastbourne Borough St Albans City 2–3 7 tháng 10 năm 2023
Anh Mason Bloomfield Hampton & Richmond Borough Maidstone United 5–2 11 tháng 11 năm 2023
Anh Cody Cooke Bath City Aveley 3–0
Anh Jordan Young Yeovil Town Farnborough 4–2 14 tháng 11 năm 2023
Anh Tristan Abrahams Welling United Yeovil Town 4–1 25 tháng 11 năm 2023
Anh Ollie Pearce Worthing Chippenham Town 3–1 2 tháng 12 năm 2023
Maidstone United 5–1 16 tháng 12 năm 2023
Anh Ollie Pearce4 Dover Athletic 6–4 10 tháng 2 năm 2024
Anh Shaun Jeffers St Albans City Taunton Town 6–0
Anh Ollie Pearce Worthing Weymouth 1–4 17 tháng 2 năm 2024
Anh Charlee Hughes Aveley Hemel Hempstead Town 3–4 29 tháng 3 năm 2024
Jamaica Lamar Reynolds Maidstone United Eastbourne Borough 1–5

Giải thưởng hàng tháng

[sửa | sửa mã nguồn]

Hàng tháng Vanarama National League đều sẽ công bố chính thức các cầu thủ và HLV nằm trong giải Cầu thủ nhất tháng và HLV xuất sắc nhất tháng

Tháng HLV xuất sắc nhất tháng Cầu thủ xuất sắc nhất tháng Tham khảo
Tháng 8 Anh Adam Hinshelwood Worthing Anh Scott Wilson Bath City [111]
Tháng 9 Anh Rob Dray Taunton Town Anh Levi Amantchi Maidstone United [112]
Tháng 10 Anh Mark Cooper Yeovil Town Anh Ben Seymour Hampton & Richmond Borough [113]
Tháng 11 Anh Mel Gwinnett Hampton & Richmond Borough Anh John Goddard Slough Town [114]
Tháng 12 Anh Paul Wotton Truro City Anh Ollie Pearce Worthing [115]
Tháng 1 Anh Robbie Simpson Chelmsford City Anh Sam Corne Maidstone United [116]
Tháng 2 Anh Angelo Harrop Braintree Town Anh Ollie Pearce Worthing [117]
Tháng 3 Anh Spencer Day Farnborough Anh Joe Haigh Farnborough [118]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Hartlepool new kit supplier”. Hartlepool United FC. 29 tháng 4 năm 2022. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2022.
  2. ^ “Club Statement”. www.solihullmoorsfc.co.uk. 25 tháng 6 năm 2023. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2023.
  3. ^ “Moors Appoint Andy Whing as Head Coach”. www.solihullmoorsfc.co.uk. 28 tháng 6 năm 2023. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2023.
  4. ^ “Club Statement | Lee Bradbury”. www.eastleighfc.com. 26 tháng 8 năm 2023. Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2023.
  5. ^ “News | Richard Hill Appointed As First Team Manager”. www.eastleighfc.com. 28 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2023.
  6. ^ “Club Statement | Mikey Morton”. yorkcityfootballclub.co.uk. 28 tháng 8 năm 2023. Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2023.
  7. ^ “Neal Ardley appointed as Minstermen's new first team manager”. yorkcityfootballclub.co.uk. 6 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2023.
  8. ^ a b “David Unsworth”. www.oldhamathletic.co.uk. 17 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 18 tháng 9 năm 2023.
  9. ^ “Club Statement | Adam Murray”. www.afcfylde.co.uk. 8 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2023.
  10. ^ “Chris Beech Appointed Head Coach Until The End Of The Season”. www.afcfylde.co.uk. 22 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2023.
  11. ^ “Steve Thompson & Neil Redfearn”. www.oldhamathletic.co.uk. 12 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2023.
  12. ^ “Mellon Appointed Latics Manager”. www.oldhamathletic.co.uk. 13 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2023.
  13. ^ “Mike Williamson, Ian Watson & Chris Bell depart to join MK Dons”. gateshead-fc.com. 17 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2023.
  14. ^ “Club Statement: Darren Sarll”. www.wokingfc.co.uk. 13 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2023.
  15. ^ “Michael Doyle Appointed First Team Manager”. www.wokingfc.co.uk. 17 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2023.
  16. ^ Club Statement: John Askey
  17. ^ “Russ Penn leaves Harriers”. harriers.co.uk. 7 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2024.
  18. ^ “Phil Brown Appointed Manager”. harriers.co.uk. 10 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2024.
  19. ^ “Club Statement: Stuart Maynard”. www.wealdstone-fc.com. 18 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2024.
  20. ^ “New Manager: David Noble”. www.wealdstone-fc.com. 26 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 27 tháng 1 năm 2024.
  21. ^ “Kevin Phillips appointed Head Coach”. www.hartlepoolunited.co.uk. 20 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2024.
  22. ^ “Club statement: Dennis Kutrieb”. www.ebbsfleetunited.co.uk. 29 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2024.
  23. ^ “Danny Searle appointed as permanent manager”. www.ebbsfleetunited.co.uk. 13 tháng 2 năm 2024. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2024.
  24. ^ “Club Statement | Richard Hill”. www.eastleighfc.com. 17 tháng 2 năm 2024. Truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2024.
  25. ^ “News | Kelvin Davis Appointed First Team Manager”. www.eastleighfc.com. 19 tháng 2 năm 2024. Truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2024.
  26. ^ “Club Statement | Neal Ardley”. yorkcityfootballclub.co.uk. 26 tháng 2 năm 2024. Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2024.
  27. ^ “Adam Hinshelwood appointed as new York City first team manager”. yorkcityfootballclub.co.uk. 27 tháng 2 năm 2024. Truy cập ngày 27 tháng 2 năm 2024.
  28. ^ “Club Statement: David Noble”. www.wealdstone-fc.com. 7 tháng 4 năm 2024. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2024.
  29. ^ “Southend United deducted 10 points following 'final' 42-day deadline to find buyer”. BBC Sport. 23 tháng 8 năm 2023.
  30. ^ “National League Statement: Play-Off Structure - The Vanarama National League”. www.thenationalleague.org.uk. 21 tháng 4 năm 2024. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2024.
  31. ^ EFL (21 tháng 4 năm 2024). “EFL Statement: Gateshead Football Club”. EFL. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2024.
  32. ^ https://www.bbc.co.uk/sport/football/66482816
  33. ^ “Eastleigh 5–2 Ebbsfleet United”. BBC Sport. 3 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2023.
  34. ^ https://www.bbc.co.uk/sport/football/67318610
  35. ^ “Delight For Dieseruvwe And A Big Win For Moors Boss Whing”. www.thenationalleague.org.uk. 6 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2023.
  36. ^ “Woodman Chops His Rivals As 'The Bear' Show His Claws!”. www.thenationalleague.org.uk. 12 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2023.
  37. ^ “Banks And Maher Make It A Month To Remember!”. www.thenationalleague.org.uk. 14 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2023.
  38. ^ “It's A Wearne And Widdrington Show As Awards Are Dished Out!”. www.thenationalleague.org.uk. 13 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2023.
  39. ^ “It's Wonderful For Woodman And Magical McCallum!”. www.thenationalleague.org.uk. 18 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2024.
  40. ^ “Cook Collects First Award Of Many As Tolaj Takes Chance”. www.thenationalleague.org.uk. 9 tháng 2 năm 2024. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2024.
  41. ^ “Big Decisions Are Rewarded As Our Winners Are Crowned”. www.thenationalleague.org.uk. 6 tháng 3 năm 2024. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2024.
  42. ^ “Ben And Brown Are Your Big National League Winners!”. www.thenationalleague.org.uk. 11 tháng 4 năm 2024. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2024.
  43. ^ “Hereford FC | Edgar Street”. Football Ground Guide (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2024.
  44. ^ “Field of Dreams: Capacity passes 4000 mark”. Spennymoor Town FC. 17 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2023.
  45. ^ “Kevin Phillips to leave South Shields FC”. South Shields F.C. 22 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2023.
  46. ^ “Julio Arca appointed South Shields manager”. South Shields F.C. 27 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2023.
  47. ^ “News | Paul Caddis Appointed as First Team Manager”. Hereford FC. 20 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2023.
  48. ^ “Chandler Named As Spennymoor Manager”. Spennymoor Town FC. 18 tháng 5 năm 2023. Truy cập ngày 18 tháng 5 năm 2023.
  49. ^ “Manager update from incoming Chairman”. Gloucester City AFC. 9 tháng 5 năm 2023. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2023.
  50. ^ “Flowers Joins City”. Gloucester City AFC. 19 tháng 5 năm 2023. Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2023.
  51. ^ a b “Gavin Cowan Is the New Brackley Town Manager”. Brackley Town Football Club. 16 tháng 5 năm 2023. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2023.
  52. ^ “Russ Wilcox departs Farsley Celtic”. Farsley Celtic FC. 17 tháng 5 năm 2023. Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2023.
  53. ^ “Farsley Celtic announce new management team”. farsleyceltic.com. 7 tháng 6 năm 2023. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2023.
  54. ^ “Banbury United accepts First Team Manager's resignation”. Banbury United Football Club. 22 tháng 5 năm 2023. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2023.
  55. ^ “Banbury United announces Mark Jones as new first team manager”. Banbury United Football Club. 5 tháng 6 năm 2023. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2023.
  56. ^ “Club Statement | Management Structure”. southportfc.net. 17 tháng 8 năm 2023. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2023.
  57. ^ “We Welcome Jim Bentley As Our New Manager”. southportfc.net. 29 tháng 8 năm 2023. Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2023.
  58. ^ “Club statement: Alun Armstrong and Darren Holloway”. darlingtonfc.co.uk. 6 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2023.
  59. ^ “Quakers appoint Josh Gowling and Danny Rose”. darlingtonfc.co.uk. 20 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2023.
  60. ^ “Club Statement: Tim Flowers & Yan Klukowski”. www.gloucestercityafc.com. 17 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 18 tháng 9 năm 2023.
  61. ^ “Mike Cook returns to City”. www.gloucestercityafc.com. 19 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2023.
  62. ^ “Jamie Chandler Resigns As Manager”. spennymoortownfc.co.uk. 22 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2023.
  63. ^ “Graeme Lee Named As Spennymoor Boss”. southportfc.net. 2 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2024.
  64. ^ “Club Statement – Mark Hughes”. www.kltown.co.uk. 25 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2023.
  65. ^ “Adam Lakeland confirmed as Manager”. www.kltown.co.uk. 28 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2023.
  66. ^ a b “The club and Adam Lakeland have parted ways”. curzon-ashton.co.uk. 28 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2023.
  67. ^ “Julio Arca and Tommy Miller leave club”. South Shields F.C. (Thông cáo báo chí). 27 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2023.
  68. ^ “Club statement: Josh Gowling”. darlingtonfc.co.uk. 27 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2023.
  69. ^ “Quakers appoint Steve Watson as new manager”. darlingtonfc.co.uk. 31 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2023.
  70. ^ “Club Statement – Graham Fenton”. www.blythspartans.com. 28 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2023.
  71. ^ “Jon Shaw confirmed as permanent First Team Manager”. www.blythspartans.com. 29 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2023.
  72. ^ “Banbury United has parted ways with manager, Mark Jones”. www.banburyunitedfc.co.uk. 25 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2024.
  73. ^ “Here's Your August National League North Award Winners!”. www.thenationalleague.org.uk. 6 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2023.
  74. ^ “Lambs Are Peaking As Marcus Carvs It Up For Southport!”. www.thenationalleague.org.uk. 12 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2023.
  75. ^ “Butterfield Unbeatable And A Celebration For Chester's Calum”. www.thenationalleague.org.uk. 14 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2023.
  76. ^ “Curzon And Port Cause An Award Storm After Stellar Months”. www.thenationalleague.org.uk. 13 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2023.
  77. ^ “Fantastic For Finn And Perfect For Preece In The North”. www.thenationalleague.org.uk. 18 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2024.
  78. ^ “Peaks And Waldock Are The North's January Big Winners”. www.thenationalleague.org.uk. 9 tháng 2 năm 2024. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2024.
  79. ^ “Now Let's Meet The National League North Big Winners!”. www.thenationalleague.org.uk. 6 tháng 3 năm 2024. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2024.
  80. ^ “North's Promotion Hunters Sparkle As They Make Hay In March”. www.thenationalleague.org.uk. 11 tháng 4 năm 2024. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2024.
  81. ^ “Danny Bloor Departs Boro”. ebfc.co.uk. 5 tháng 6 năm 2023. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2023.
  82. ^ “Eastbourne Borough Welcome Mark Beard as The New Manager”. ebfc.co.uk. 8 tháng 6 năm 2023. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2023.
  83. ^ “Club statement: Warren Feeney departs”. www.wellingunited.com. 5 tháng 6 năm 2023. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2023.
  84. ^ “Welling United appoint Danny Bloor as first-team Manager”. www.wellingunited.com. 13 tháng 6 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2023.
  85. ^ “Club Statement: Jamie Collins”. www.havantandwaterloovillefc.co.uk. 8 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2023.
  86. ^ “Managerial Appointment – Steve King”. www.havantandwaterloovillefc.co.uk. 8 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2023.
  87. ^ “Club Statement | Steve King”. www.havantandwaterloovillefc.co.uk. 1 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 5 tháng 12 năm 2023.
  88. ^ “Club Personnel”. www.havantandwaterloovillefc.co.uk (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2024.
  89. ^ “Dover Part Ways With Mitch Brundle”. doverathletic.com. 5 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 5 tháng 12 năm 2023.
  90. ^ “Managerial Update”. doverathletic.com. 5 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 5 tháng 12 năm 2023.[liên kết hỏng]
  91. ^ “Club Statement”. ebfc.co.uk. 1 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2024.
  92. ^ “Adam Murray appointed new boss”. www.ebfc.co.uk. 4 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2024.
  93. ^ a b “Club Statement: Alan Dowson”. www.dartfordfc.com. 11 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2024.
  94. ^ a b “Club Statement: David Noble”. www.stalbanscityfc.com. 26 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 27 tháng 1 năm 2024.
  95. ^ “Club statement: Danny Bloor”. www.wellingunited.com. 28 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 28 tháng 1 năm 2024.
  96. ^ “Welling United appoint Rod Stringer as First-Team Manager”. wellingunited.com. 29 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2024.
  97. ^ a b “Johnson Departs TUAFC”. torquayunited.com. 22 tháng 2 năm 2024. Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2024.
  98. ^ a b “Meakes takes on permanent role as Manager”. www.stalbanscityfc.com (bằng tiếng Anh). 22 tháng 2 năm 2024. Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2024.[liên kết hỏng]
  99. ^ a b “Hinshelwood Leaves For York City Post”. worthingfc.com. 27 tháng 2 năm 2024. Truy cập ngày 27 tháng 2 năm 2024.
  100. ^ a b Williams, Jack (1 tháng 3 năm 2024). “Excited to be offered the opportunity – Hammond”. worthingfc.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 2 tháng 3 năm 2024.
  101. ^ “New First Team Manager”. www.dartfordfc.com. 1 tháng 3 năm 2024. Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2024.
  102. ^ “Club Statement: Brad Quinton”. www.hemelfc.com. 5 tháng 3 năm 2024. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2024.
  103. ^ “Interim Manager | Alan Dowson”. www.hemelfc.com. 7 tháng 3 năm 2024. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2024.
  104. ^ “Manager Statement”. uptheterras.co.uk. 27 tháng 3 năm 2024. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 3 năm 2024. Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2024.
  105. ^ “Interim Appointments”. uptheterras.co.uk. 27 tháng 3 năm 2024. Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2024.
  106. ^ a b Walton, Neil (1 tháng 4 năm 2024). “Mark Molesley: Weymouth legend returns for second spell”. Dorset Echo (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2024.
  107. ^ “Torquay United docked 10 points in National League South after financial issues”. BBC Sport. 13 tháng 3 năm 2024. Truy cập ngày 13 tháng 3 năm 2024.
  108. ^ “Torquay United docked one point for fielding suspended player”. BBC Sport. 12 tháng 4 năm 2024. Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2024.
  109. ^ “National League Statement | Slough Town Vs Bath City”. National League. 10 tháng 4 năm 2024. Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2024.
  110. ^ “National League Statement | Weymouth Vs Yeovil Town”. National League. 12 tháng 4 năm 2024. Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2024.
  111. ^ “Always Watch The Quiet Ones! South Fast Starters Honoured”. www.thenationalleague.org.uk. 6 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2023.
  112. ^ “Dray Has His Day And Levi's In Fashion For The Stones!”. www.thenationalleague.org.uk. 12 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2023.
  113. ^ “A Tale Of Tremendous Turn Arounds For Our South Stars!”. www.thenationalleague.org.uk. 14 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2023.
  114. ^ “Gongs For Gwinnett And Goddard As South Stars Crowned”. www.thenationalleague.org.uk. 13 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2023.
  115. ^ “Time To Meet The National League South Big Winners!”. www.thenationalleague.org.uk. 18 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2024.
  116. ^ “More Honours For The Stones As Simpson Sweeps Up Too!”. www.thenationalleague.org.uk. 9 tháng 2 năm 2024. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2024.
  117. ^ “Ollie And Angelo Are The Month's Shining Stars”. www.thenationalleague.org.uk. 6 tháng 3 năm 2024. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2024.
  118. ^ “A Perfect Day For Farnborough As They Double Up For March”. www.thenationalleague.org.uk. 11 tháng 4 năm 2024. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2024.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Khám phá bên trong cửa hàng tiện lợi Speed L
Khám phá bên trong cửa hàng tiện lợi Speed L
Speed L là một chuỗi cửa hàng tiện lợi của siêu thị Lotte Mart – Hàn Quốc đã có mặt tại Thành phố Hồ Chí Minh. Lotte Mart cho ra mắt cửa hàng tiện lợi đầu tiên tại tòa nhà Pico Cộng Hòa, với các sản phẩm phục vụ nhu cầu tiêu dùng hàng ngày
Yoimiya tệ hơn các bạn nghĩ - Genshin Impact
Yoimiya tệ hơn các bạn nghĩ - Genshin Impact
Để cân đo đong đếm ra 1 char 5* dps mà hệ hỏa thì yoi có thua thiệt
[Review sách] Thành bại nhờ giao tiếp | Sách Crucical Conversation
[Review sách] Thành bại nhờ giao tiếp | Sách Crucical Conversation
Hãy tưởng tượng giao tiếp như một trò chơi chuyền bóng, mục đích của bạn là chuyền cho đối phương theo cách mà đối phương có thể dễ dàng đón nhận
Tổng quan nguồn gốc và thế giới Goblin Slayer
Tổng quan nguồn gốc và thế giới Goblin Slayer
Khi Truth và Illusion tạo ra Goblin Slayer, số skill points của GS bình thường, không trội cũng không kém, chỉ số Vitality (sức khỏe) tốt, không bệnh tật, không di chứng, hay có vấn đề về sức khỏe