National League 2024–25

National League
Mùa giải2024–25
Thời gian10 tháng 8 năm 2024 – 5 tháng 5 năm 2025

National League 2024–25, được biết đến với cái tên gọi Vanarama National League vì lý do tài trợ, sẽ là mùa giải thứ 10 mang tên gọi National League, mùa giải thứ 22 của 3 hạng đấu và mùa giải thứ 46 chung cuộc.

National League

[sửa | sửa mã nguồn]
National League
Mùa giải2024–25

24 đội bóng sẽ tranh tài ở đấu trường National League, bao gồm có 18 đội bóng ở mùa giải trước, 2 đội bóng xuống hạng từ League Two, 2 đội bóng thăng hạng từ National League North và 2 đội bóng thăng hạng từ National League South

Thay đổi về CLB

[sửa | sửa mã nguồn]

Sân vận động và vị trí

[sửa | sửa mã nguồn]
Vị trí của các đội bóng ở National League 2024–25 (Đại Luân Đôn)
Đội Địa điểm Sân vận động Sức chứa
A.F.C. Fylde Wesham Mill Farm Sports Village 6,000
Aldershot Town Aldershot EBB Stadium at The Recreation Ground 7,200
Altrincham Altrincham Moss Lane 7,700
Barnet London (Canons Park) The Hive Stadium 6,418
Boston United Boston Boston Community Stadium 5,000
Braintree Town Braintree Cressing Road 4,085
Dagenham & Redbridge London (Dagenham) Chigwell Construction Stadium 6,078
Eastleigh Eastleigh Silverlake Stadium 5,250
Ebbsfleet United Northfleet Stonebridge Road 4,800
FC Halifax Town Halifax The Shay 10,400
Forest Green Rovers Nailsworth The Bolt New Lawn 5,147
Gateshead Gateshead Gateshead International Stadium 11,800
Hartlepool United Hartlepool Victoria Park 7,856
Maidenhead United Maidenhead York Road 4,000
Oldham Athletic Oldham Boundary Park 13,513
Rochdale Rochdale Crown Oil Arena 10,249
Solihull Moors Solihull Damson Park 5,500
Southend United Southend-on-Sea Roots Hall 12,392
Sutton United London (Sutton) VBS Community Stadium 5,013
Tamworth Tamworth The Lamb Ground 4,565
Wealdstone London (Ruislip) Grosvenor Vale 4,085
Woking Woking The Laithwaite Community Stadium 6,036
Yeovil Town Yeovil Huish Park 9,566
York City York York Community Stadium 8,500

Nhân sự và trang phục

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội Huấn luyện viên Đội trưởng Nhà sản xuất trang phục Nhà tài trợ áo đấu (ngực)
A.F.C. Fylde Anh Chris Beech Anh Alex Whitmore Hoa Kỳ New Balance FWP Architecture
Aldershot Town Anh Tommy Widdrington Anh Stuart O'Keefe Ý Erreà Bridges Estate Agents
Altrincham Anh Phil Parkinson Wales James Jones Đức Puma J Davidson Ltd
Barnet Cộng hòa Ireland Dean Brennan Bắc Ireland Dale Gorman Hà Lan Stanno TIC Health
Boston United Anh Ian Culverhouse Anh Michael Bostwick Anh Umbro Kia
Braintree Town Anh Angelo Harrop Anh Baris Altintop Anh Andreas Carter Sports Andreas Carter Sports
Dagenham & Redbridge Anh Ben Strevens Anh Elliot Justham Anh Admiral West & Coe
Eastleigh Anh Kelvin Davis Ý Erreà Utilita
Ebbsfleet United Anh Danny Searle Anh Chris Solly Hoa Kỳ New Balance Virtue Clean Energy
F.C. Halifax Town Anh Chris Millington Anh Sam Johnson Đức Adidas Nuie
Forest Green Rovers Anh Steve Cotterill Anh Umbro Ecotricity
Gateshead Cộng hòa Ireland Rob Elliot Anh Greg Olley Bỉ Patrick Gateshead Central
Hartlepool United Anh Darren Sarll Anh David Ferguson Ý Erreà[1] Utilita
Maidenhead United Anh Alan Devonshire Anh Alan Massey Tây Ban Nha Kelme CALM
Oldham Athletic Scotland Micky Mellon Anh Liam Hogan Đức Puma RRG Group
Rochdale Scotland Jimmy McNulty Anh Ethan Ebanks-Landell Cộng hòa Ireland O'Neills Crown Oil Ltd
Solihull Moors Anh Andy Whing Đức Adidas Taxbuddi
Southend United Cộng hòa Ireland Kevin Maher Anh Nathan Ralph Ý Macron Solopress
Sutton United Wales Steve Morison Cộng hòa Ireland O'Neills Echo Laser BPH therapy
Tamworth Anh Andy Peaks Ý Kappa J Clarke Transport
Wealdstone Anh Matt Taylor Anh Jack Cook Tây Ban Nha Kelme Brunel University London
Woking Cộng hòa Ireland Michael Doyle Anh Josh Casey Đức Adidas Boz's Fruit & Veg
Yeovil Town Anh Mark Cooper Anh Matt Worthington Ý Erreà TBC
York City Anh Adam Hinshelwood Anh Lenell John-Lewis Đan Mạch Hummel Titan Wealth

Thay đổi huấn luyện viên

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội Huấn luyện viên ra đi Lý do ra đi Ngày ra đi Thời điểm mùa giải Huấn luyện viên đến Ngày ký
Wealdstone Guyana Sam Cox Kết thúc thời gian huấn luyện tạm thời 20 tháng 4 năm 2024 Trước mùa giải Anh Matthew Taylor[2] 11 tháng 5 năm 2024
Hartlepool United Anh Kevin Phillips[3] Hết hạn hợp đồng 27 tháng 4 năm 2024 Anh Darren Sarll[4] 27 tháng 4 năm 2024
Ebbsfleet United Anh Danny Searle Sa thải 9 tháng 9 năm 2024 24th Anh Harry Watling 12 tháng 9 năm 2024
A.F.C. Fylde Anh Chris Beech 15 tháng 9 năm 2024 23rd Anh Chris Neal (HLV tạm quyền) 15 tháng 9 năm 2024
Gateshead Cộng hòa Ireland Rob Elliot[5] Ký bởi Crawley Town 1 tháng 10 năm 2024 5th Anh Ben Clark (HLV tạm quyền) 1 tháng 10 năm 2024
Hartlepool United Anh Darren Sarll[6] Sa thải 16 tháng 10 năm 2024 16th Anh Lennie Lawrence (HLV tạm quyền) 16 tháng 10 năm 2024
Boston United Anh Ian Culverhouse[7] 28 tháng 10 năm 2024 23rd
Braintree Town Anh Angelo Harrop[8] 27 tháng 11 năm 2024 20th Anh Steve Pitt[9] 5 tháng 12 năm 2024
Ebbsfleet United Anh Harry Watling[10] Đồng thuận 11 tháng 12 năm 2024 24th
Woking Cộng hòa Ireland Michael Doyle[11] Sa thải 14 tháng 12 năm 2024 19th Anh Neal Ardley[12] 18 tháng 12 năm 2024
Dagenham & Redbridge Anh Ben Strevens[13] 26 tháng 12 năm 2024 16th Anh Lewis Young[a][14] 26 tháng 12 năm 2024
Solihull Moors Anh Andy Whing[15] Được ký bởi Barrow 20 tháng 1 năm 2025 7th Anh Matthew Taylor[16] 23 tháng 1 năm 2025
Wealdstone Anh Matthew Taylor[17] Ký bởi Solihull Moors 23 tháng 1 năm 2025 21st Wales Neil Gibson[18] 27 tháng 1 năm 2025
Hartlepool United Anh Lennie Lawrence[19] Tái cơ cấu huấn luyện 3 tháng 2 năm 2025 12th Úc Anthony Limbrick[19] 3 tháng 2 năm 2025
A.F.C Fylde Anh Kevin Phillips Thỏa thuận 19 tháng 2 năm 2025 22nd Scotland David Longwell & Anh Chris Neal (tạm quyền)[20] 19 tháng 2 năm 2025
  1. ^ Young được bổ nhiệm làm HLV tạm quyền trước khi được giao nhiệm vụ huấn luyện viên chính thức vào ngày 16 tháng 1 năm 2025

Bảng xếp hạng National League

[sửa | sửa mã nguồn]
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Thăng hạng, giành quyền
tham dự hoặc xuống hạng
1 Barnet 36 24 7 5 78 32 +46 79 Thăng hạng EFL League Two
2 York City 35 21 7 7 67 34 +33 70 Lọt vào bán kết play-off National League
3 Forest Green Rovers 35 18 13 4 54 28 +26 67
4 Gateshead 35 17 9 9 64 44 +20 60 Lọt vào tứ kết play-off National League
5 Oldham Athletic 35 15 13 7 51 38 +13 58
6 F.C. Halifax Town 34 15 11 8 42 33 +9 56
7 Altrincham 33 15 10 8 55 39 +16 55
8 Eastleigh 35 13 12 10 48 41 +7 51
9 Rochdale 31 14 7 10 41 28 +13 49
10 Southend United 35 12 13 10 44 39 +5 49
11 Tamworth 36 12 11 13 46 56 −10 47
12 Yeovil Town 35 12 10 13 41 46 −5 46
13 Sutton United 33 11 11 11 45 44 +1 44
14 Hartlepool United 36 10 14 12 42 46 −4 44
15 Solihull Moors 35 12 7 16 50 53 −3 43
16 Woking 34 9 13 12 36 47 −11 40
17 Braintree Town 35 10 9 16 37 48 −11 39
18 Aldershot Town 33 8 13 12 49 55 −6 37
19 Dagenham & Redbridge 35 8 12 15 47 52 −5 36
20 A.F.C. Fylde 34 10 6 18 42 65 −23 36
21 Wealdstone 33 8 11 14 41 54 −13 35 Xuống hạng National League North/National League South
22 Maidenhead United 35 9 7 19 41 67 −26 34
23 Boston United 32 6 9 17 30 49 −19 27
24 Ebbsfleet United 36 1 11 24 25 78 −53 14
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 4 tháng 3 năm 2025. Nguồn: Trang web chính thức của National League
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hệ số bàn thắng bại; 3) Số bàn thắng ghi được; 4) Số trận thắng; 5) Thành tích đối đầu

Thống kê

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến 1 tháng 3 năm 2025

Vua phá lưới

[sửa | sửa mã nguồn]
Hạng Cầu thủ Câu lạc bộ Số bàn thắng
1 Anh Ollie Pearce York City 22
2 Anh Regan Linney Altrincham 18
3 Anh Nick Haughton AFC Fylde 16
4 Cameroon Mike Fondop Talum Oldham Athletic 15
5 Anh Will Davies Sutton United 14
Anh Gus Scott-Morriss Southend United
7 Anh Luke Hannant Gateshead 13
Grenada Kairo Mitchell Rochdale
Anh Alex Newby Altrincham
Cộng hòa Ireland Owen Oseni Gateshead

Giải thường hàng tháng

[sửa | sửa mã nguồn]

Mỗi tháng Vanarama National League sẽ công bố cầu thủ xuất sắc nhất tháng và HLV xuất sắc nhất tháng

Tháng HLV xuất sắc nhất tháng Cầu thủ xuất sắc nhất tháng Tham khảo
Tháng 8 Cộng hòa Ireland Rob Elliot Gateshead Anh James Henry Aldershot Town [21][22]
Tháng 9 Anh Adam Hinshelwood York City Grenada Kairo Mitchell Rochdale [23][24]
Tháng 10 Scotland Kyle McAllister Forest Green Rovers [25][26]
Tháng 11 Cộng hòa Ireland Dean Brennan Barnet Anh Ollie Pearce York City [27][28]
Tháng 12 Anh Carl Magnay Gateshead Cộng hòa Ireland Conor Wilkinson Solihull Moors [29][30]
Tháng 1 Cộng hòa Ireland Dean Brennan Barnet Anh Will Davies Sutton United [31][32]

National League North

[sửa | sửa mã nguồn]
National League North
Mùa giải2024–25

National League North được chia làm 24 đội

Thay đổi về CLB

[sửa | sửa mã nguồn]

Sân vận động và vị trí

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội Địa điểm Sân vận động Sức chứa
Alfreton Town Alfreton Impact Arena 3,600
Brackley Town Brackley St. James Park 3,500
Buxton Buxton The Silverlands 5,200
Chester Chester Deva Stadium 6,500
Chorley Chorley Victory Park 4,100
Curzon Ashton Ashton-under-Lyne Tameside Stadium 4,000
Darlington Darlington Blackwell Meadows 3,300
Farsley Celtic Farsley The Citadel 3,900
Hereford Hereford Edgar Street 5,250
Kidderminster Harriers Kidderminster Aggborough 6,238
King's Lynn Town King's Lynn The Walks 8,200
Leamington Leamington New Windmill Ground 3,050
Marine Crosby Marine Travel Arena 2,200
Needham Market Needham Market Bloomfields 4,000
Oxford City Oxford (Marston) RAW Charging Stadium 3,500
Peterborough Sports Peterborough Lincoln Road 2,300
Radcliffe Radcliffe Stainton Park 3,500
Rushall Olympic Walsall (Rushall) Dales Lane 2,000
Scarborough Athletic Scarborough Flamingo Land Stadium 2,833
Scunthorpe United Scunthorpe Glanford Park 9,088
South Shields South Shields 1st Cloud Arena 4,000
Southport Southport Haig Avenue 6,008
Spennymoor Town Spennymoor The Brewery Field 4,300
Warrington Town Warrington Cantilever Park 3,500

Thay đổi huấn luyện viên

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội Huấn luyện viên ra đi Lý do ra đi Ngày ra đi Thời điểm mùa giải Huấn luyện viên đến Ngày ký
Buxton Anh Craig Elliott[33] Từ chức 20 tháng 4 năm 2024 Trước mùa giải Cộng hòa Ireland John McGrath[34] 6 tháng 5 năm 2024
Scunthorpe United Anh Jimmy Dean[35] Sa thải 2 tháng 5 năm 2024 Anh Andy Butler[36] 3 tháng 5 năm 2024
Rushall Olympic Anh Liam McDonald[37] Từ chức 13 tháng 5 năm 2024 Anh Adam Stevens[38] 16 tháng 5 năm 2024
Oxford City Anh Ross Jenkins[39] Sự đồng thuận 15 tháng 5 năm 2024 Guyana Sam Cox[40] 18 tháng 6 năm 2024
Farsley Celtic Jamaica Clayton Donaldson Sa thải 2 tháng 9 năm 2024 10th Anh Pav Singh 2 tháng 9 năm 2024
Warrington Town Anh Mark Beesley Từ chức 15 tháng 9 năm 2024 18th Anh Paul Carden 21 tháng 9 năm 2024
Oxford City Guyana Sam Cox Sa thải 27 tháng 9 năm 2024 23rd Anh Ross Jenkins 27 tháng 9 năm 2024
Rushall Olympic Anh Adam Stevens[41] Sa thải 1 tháng 12 năm 2024 24th Hà Lan Richard Sneekes[42] 18 tháng 12 năm 2024
Farsley Celtic Anh Pav Singh[43] Từ chức 11 tháng 1 năm 2025 20th Anh Neil Redfearn[44] 17 tháng 1 năm 2025
Needham Market Bắc Ireland Kevin Horlock[45] 1 tháng 2 năm 2025 24th Anh Tom Rothery 1 tháng 2 năm 2025
Farsley Celtic Anh Nell Redfeam 6 tháng 2 năm 2025 22nd Anh David Stockdale 13 tháng 2 năm 2025

Bảng xếp hạng National League North

[sửa | sửa mã nguồn]
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Thăng hạng, giành quyền
tham dự hoặc xuống hạng
1 Chester 36 19 10 7 55 33 +22 67 Thăng hạng National League
2 Brackley Town 35 21 4 10 58 38 +20 67 Lọt vào bán kết National League North play-off
3 Scunthorpe United 35 18 12 5 58 26 +32 66
4 Hereford 36 18 9 9 53 37 +16 63 Lọt vào tứ kết play-off National League North
5 Chorley 35 17 10 8 55 39 +16 61
6 Kidderminster Harriers 34 18 6 10 56 30 +26 60
7 King's Lynn Town 36 17 8 11 43 38 +5 59
8 Curzon Ashton 33 17 7 9 43 25 +18 58
9 Buxton 36 17 4 15 56 46 +10 55
10 Peterborough Sports 36 14 10 12 44 40 +4 52
11 Spennymoor Town 33 13 11 9 55 39 +16 50
12 Darlington 34 13 11 10 40 36 +4 50
13 Leamington 35 14 7 14 48 43 +5 49
14 South Shields 35 14 4 17 51 53 −2 46
15 Alfreton Town 34 12 8 14 44 47 −3 44
16 Southport 36 11 11 14 37 48 −11 44
17 Scarborough Athletic 35 11 10 14 50 47 +3 43
18 Radcliffe 34 10 9 15 45 57 −12 39
19 Marine 36 10 8 18 33 49 −16 38
20 Oxford City 34 8 11 15 41 57 −16 35
21 Needham Market 35 8 9 18 36 53 −17 33 Xuống hạng Northern Premier League/Southern Football League
22 Warrington Town 35 5 12 18 28 51 −23 27
23 Rushall Olympic 36 7 6 23 33 79 −46 27
24 Farsley Celtic 36 7 5 24 29 80 −51 26
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 4 tháng 3 năm 2025. Nguồn: Trang web chính thức
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số; 3)Số bàn thắng ghi được; 4) Số trận thắng; 5) Thành tích đối đầu


Thống kê

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến 4 tháng 3 năm 2025

Vua phá lưới

[sửa | sửa mã nguồn]
Hạng Cầu thủ Câu lạc bộ Số bàn thắng
1 Paul Blackett South Shields 19
2 Ashley Hemmings Kidderminster Harriers 17
3 Callum Roberts Scunthorpe United 16
4 Connor Hall Brackley Town 15
5 Charlie Caton Chester 14
Tom Peers Chester
Callum Stewart Leamington
Danny Whitehall Scunthorpe United
9 Glen Taylor Spennymoor Town 13
10 Stefan Mols Curzon Ashton 12

Giải thưởng hàng tháng

[sửa | sửa mã nguồn]
Tháng HLV xuất sắc nhất tháng Cầu thủ xuất sắc nhất tháng Tham khảo
Tháng 8 Anh Andy Butler Scunthorpe United Wales Charlie Caton Chester [21][22]
Tháng 9 Anh Paul Holleran Leamington Anh Isaac Fletcher Spennymoor Town [23][24]
Tháng 10 Cộng hòa Ireland Craig Mahon Curzon Ashton Anh Callum Roberts Scunthorpe United [25][26]
Tháng 11 Anh Phil Brown Kidderminster Harriers Anh Harrison Burke Chester [27][28]
Tháng 12 Anh Steve Watson Darlington Anh Amari Morgan-Smith Kidderminster Harriers [29][30]
Tháng 1 Anh Calum McIntyre Chester Anh Connor Hall Brackley Town [31][32]

National League South

[sửa | sửa mã nguồn]
National League South
Mùa giải2024–25

National League South cũng được chia làm 24 đội

Thay đổi về CLB

[sửa | sửa mã nguồn]

Tới National League South

Xuống hạng từ National League

Thăng hạng từ Isthmian League Premier Division

Thăng hạng từ Southern League Premier Division South

Từ National League South

Thăng hạng tới National League

Xuống hạng tới Isthmian League Premier Division

Xuống hạng tới Southern League Premier Division South

Sân vận động và vị trí

[sửa | sửa mã nguồn]

Lỗi Lua trong Mô_đun:Location_map/multi tại dòng 27: Không tìm thấy trang định rõ bản đồ định vị. "Mô đun:Location map/data/England south", "Bản mẫu:Bản đồ định vị England south", và "Bản mẫu:Location map England south" đều không tồn tại.

Đội Địa điểm Sân vận động Sức chứa
Aveley Aveley Parkside 3,500
Bath City Bath (Twerton) Twerton Park 8,840
Boreham Wood Borehamwood Meadow Park 4,502
Chelmsford City Chelmsford Melbourne Stadium 3,019
Chesham United Chesham The Meadow 5,000
Chippenham Town Chippenham Hardenhuish Park 3,000
Dorking Wanderers Dorking Meadowbank Stadium 4,250
Eastbourne Borough Eastbourne Priory Lane 4,151
Enfield Town London (Enfield) Queen Elizabeth II Stadium 2,500
Farnborough Farnborough Saunders Transport Community Stadium 7,000
Hampton & Richmond Borough London (Hampton) Beveree Stadium 3,500
Hemel Hempstead Town Hemel Hempstead Vauxhall Road 3,152
Hornchurch London (Upminster) Hornchurch Stadium 3,500
Maidstone United Maidstone Gallagher Stadium 4,200
Salisbury Salisbury Raymond McEnhill Stadium 5,000
Slough Town Slough Arbour Park 2,000
St Albans City St Albans Clarence Park 4,500
Tonbridge Angels Tonbridge Longmead Stadium 3,000
Torquay United Torquay Plainmoor 6,500
Truro City Truro Truro Sports Hub 3,000
Welling United London (Welling) Park View Road 4,000
Weston-super-Mare Weston-super-Mare Woodspring Stadium 3,500
Weymouth Weymouth Bob Lucas Stadium 6,600
Worthing Worthing Woodside Road 4,000

Thay đổi huấn luyện viên

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội Huấn luyện viên ra đi Lý do ra đi Ngày ra đi Thời điểm mùa giải Huấn luyện viên đến Ngày ký
Boreham Wood Anh Luke Garrard[46] Sự đồng thuận 20 tháng 4 năm 2024 Trước mùa giải Anh Ross Jenkins[47] 15 tháng 5 năm 2024
Torquay United Úc Aaron Downes Kết thúc thời gian làm HLV tạm quyền Anh Paul Wotton[48] 14 tháng 5 năm 2024
Hampton & Richmond Borough Anh Mel Gwinnett[49] Sa thải 3 tháng 5 năm 2024 Bắc Ireland Alan Julian[50] 13 tháng 5 năm 2024
Worthing Anh Aarran Racine Kết thúc thời gian làm HLV tạm quyền 11 tháng 5 năm 2024 Anh Chris Agutter[51] 11 tháng 5 năm 2024
Truro City Anh Paul Wotton[52] Được ký bởi Torquay United 14 tháng 5 năm 2024 Anh John Askey[53] 6 tháng 6 năm 2024
St Albans City Anh Jon Meakes[54] Xuống làm trợ lý HLV 17 tháng 5 năm 2024 Anh David Noble[54] 17 tháng 5 năm 2024
Boreham Wood Anh Ross Jenkins[55] Sa thải 12 tháng 9 năm 2024 10th Anh Luke Garrard[56] 13 tháng 9 năm 2024
Bath City Anh Jerry Gill[57] 18 tháng 11 năm 2024 20th Anh Darren Way[58] 23 tháng 12 năm 2024
St Albans City Anh David Noble[59] Đồng thuận 21 tháng 11 năm 2024 21st Anh Ian Culverhouse[60] 28 tháng 11 năm 2024
Weymouth Anh Mark Molesley[61] Sa thải 28 tháng 11 năm 2024 23rd Bắc Ireland Warren Feeney[62] 17 tháng 12 năm 2024
Hemel Hempstead Town Anh Bobby Wilkinson[63] 6 tháng 12 năm 2024 17th Anh Lee Allinson[64] 6 tháng 12 năm 2024

Bảng xếp hạng National League South

[sửa | sửa mã nguồn]
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Thăng hạng, giành quyền
tham dự hoặc xuống hạng
1 Dorking Wanderers 36 20 9 7 72 43 +29 69 Thăng hạng National League
2 Worthing 35 20 8 7 56 48 +8 68 Lọt vào bán kết play-off National League South
3 Truro City 36 19 10 7 54 32 +22 67
4 Eastbourne Borough 37 18 12 7 49 37 +12 66 Lọt vào tứ kết play-off National League South
5 Boreham Wood 36 19 8 9 65 37 +28 65
6 Torquay United 36 17 13 6 56 37 +19 64
7 Maidstone United 36 17 11 8 52 31 +21 62
8 Weston-super-Mare 36 16 10 10 53 44 +9 58
9 Farnborough 36 15 7 14 51 50 +1 52
10 Hornchurch 35 13 11 11 44 40 +4 50
11 Tonbridge Angels 36 13 11 12 45 43 +2 50
12 Chippenham Town 36 14 7 15 51 50 +1 49
13 Chelmsford City 36 12 12 12 56 51 +5 48
14 Hampton & Richmond Borough 35 13 9 13 48 44 +4 48
15 Hemel Hempstead Town 35 13 8 14 52 59 −7 47
16 Chesham United 36 12 10 14 49 57 −8 46
17 Slough Town 36 11 10 15 56 57 −1 43
18 Bath City 36 11 8 17 32 42 −10 41
19 Salisbury 36 8 13 15 46 54 −8 37
20 Welling United 36 9 6 21 38 65 −27 33
21 St Albans City 35 6 14 15 36 50 −14 32 Xuống hạng Isthmian League/Southern Football League
22 Enfield Town 36 9 5 22 36 72 −36 32
23 Weymouth 36 4 12 20 32 57 −25 24
24 Aveley 36 6 6 24 38 67 −29 24
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 4 tháng 3 năm 2025. Nguồn: National League official site
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng bại; 3) Số bàn thắng; 4) Số trận thắng; 5) Thành tích đối đầu.


Thống kê

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến 1 tháng 3 năm 2025

Vua phá lưới

[sửa | sửa mã nguồn]
Hạng Cầu thủ Câu lạc bộ Số bàn thắng
1 Kwesi Appiah Boreham Wood 23
2 George Alexander Eastbourne Borough 19
3 Tyler Harvey Truro City 17
4 Luke Coulson Weston-super-Mare 15
Alfie Rutherford Dorking Wanderers
Sam Youngs Enfield Town
7 Aaron Blair Maidstone United 14
8 Cody Cooke Torquay United 13
9 Osman Foyo Chelmsford City 12
Jaze Kabia Truro City


Giải thưởng hàng tháng

[sửa | sửa mã nguồn]

Mỗi tháng Vanarama National League sẽ công bố cầu thủ xuất sắc nhất tháng và HLV xuất sắc nhất tháng.

Tháng HLV xuất sắc nhất tháng Cầu thủ xuất sắc nhất tháng Tham khảo
Tháng 8 Cộng hòa Ireland Scott Davies Slough Town Bắc Ireland Sean Shields Tonbridge Angels [21][22]
Tháng 9 Anh Robbie Simpson Chelmsford City Anh James Roberts Hampton & Richmond Borough [23][24]
Tháng 10 Anh Scott Bartlett Weston-super-Mare Anh Tyler Harvey Truro City [25][26]
Tháng 11 Anh Paul Wotton Torquay United Anh George Alexander Eastbourne Borough [27][28]
Tháng 12 Cameroon George Elokobi Maidstone United Ghana Kwesi Appiah Boreham Wood [29][30]
Tháng 1 Anh Chris Agutter Worthing São Tomé và Príncipe Mauro Vilhete Hampton & Richmond Borough [31][32]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ "Hartlepool new kit supplier". Hartlepool United FC. ngày 29 tháng 4 năm 2022. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2022.
  2. ^ "Breaking news: Matt Taylor becomes new Wealdstone manager". www.wealdstone-fc.com. ngày 11 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2024.
  3. ^ "Club Update: Kevin Phillips". Hartlepool United Football Club. ngày 27 tháng 4 năm 2024. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2024.
  4. ^ "Darren Sarll appointed as Manager". Hartlepool United Football Club. ngày 27 tháng 4 năm 2024. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2024.
  5. ^ "Crawley announce Gateshead boss Elliot as manager". BBC Sport. ngày 1 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2024.
  6. ^ "Club Statement: Darren Sarll". www.hartlepoolunited.co.uk. ngày 16 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2024.
  7. ^ "Club Statement – Ian Culverhouse". www.bostonunited.co.uk. ngày 28 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2024.
  8. ^ "Harrop Pays Price As Braintree Make Moves To Halt Slide". www.thenationalleague.org.uk. ngày 27 tháng 11 năm 2024. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2024.
  9. ^ "Pitt Returns As Braintree Look To Renew Optimism". www.thenationalleague.org.uk. ngày 5 tháng 12 năm 2024. Truy cập ngày 5 tháng 12 năm 2024.
  10. ^ "Club Statement: Harry Watling". ebbsfleetunited.co.uk. ngày 11 tháng 12 năm 2024. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2024.
  11. ^ "Club Statement: Michael Doyle". www.wokingfc.co.uk. ngày 14 tháng 12 năm 2024. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2024.
  12. ^ "Neal Ardley Appointed First Team Manager". www.wokingfc.co.uk. ngày 18 tháng 12 năm 2024. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2024.
  13. ^ "Club Statement: Ben Strevens". daggers.co.uk. ngày 26 tháng 12 năm 2024. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2024.
  14. ^ "Lewis Young Appointed as new Daggers Manager". daggers.co.uk. ngày 16 tháng 1 năm 2025. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2025.
  15. ^ "Andy Whing Departs Solihull Moors For Barrow". www.solihullmoorsfc.co.uk. ngày 20 tháng 1 năm 2025. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2025.
  16. ^ "Matt Taylor Appointed Head Coach of Solihull Moors". www.solihullmoorsfc.co.uk. ngày 23 tháng 1 năm 2025. Truy cập ngày 23 tháng 1 năm 2025.
  17. ^ "STATEMENT: MATT TAYLOR DEPARTS". www.wealdstone-fc.com. ngày 23 tháng 1 năm 2025. Truy cập ngày 23 tháng 1 năm 2025.
  18. ^ "NEIL GIBSON APPOINTED FIRST TEAM MANAGER". www.wealdstone-fc.com. ngày 27 tháng 1 năm 2025. Truy cập ngày 27 tháng 1 năm 2025.
  19. ^ a b "🔵 BREAKING: Anthony Limbrick is now in charge at Hartlepool United, with Lennie Lawrence taking a step backwards". X. ngày 3 tháng 2 năm 2025. Truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2025.
  20. ^ "David Longwell & Chris Neal to Take Charge Until End of the Season". afcfylde.co.uk. ngày 25 tháng 2 năm 2025. Truy cập ngày 27 tháng 2 năm 2025.
  21. ^ a b c "Bossing It! Meet August's Managers Of The Month". www.thenationallleague.org.uk. ngày 11 tháng 9 năm 2024. Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2024.
  22. ^ a b c "Player Power! It's Awards For Henry, Caton And Shields". www.thenationalleague.org.uk. ngày 11 tháng 9 năm 2024. Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2024.
  23. ^ a b c "Hinshelwood, Simpson And Holleran Are All Honoured!". www.thenationalleague.org.uk. ngày 14 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2024.
  24. ^ a b c "September's Shining Stars Are Honoured With Player Awards!". www.thenationalleague.org.uk. ngày 14 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2024.
  25. ^ a b c "Meet Your National League Managers Of The Month!". www.thenationalleague.org.uk. ngày 6 tháng 11 năm 2024. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2024.
  26. ^ a b c "Tyler, Callum and Kyle Honoured With October Awards". www.thenationalleague.org.uk. ngày 6 tháng 11 năm 2024. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2024.
  27. ^ a b c "Meet Your National League Managers Of The Month!". www.thenationallleague.org.uk. ngày 11 tháng 12 năm 2024. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2024.
  28. ^ a b c "Goal-den Boys Take The Player Of The Month Honours". www.thenationalleague.org.uk. ngày 11 tháng 12 năm 2024. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2024.
  29. ^ a b c "Top Bosses Honoured As Elokobi, Watson And Magnay Make Mark". www.thenationalleague.org.uk. ngày 15 tháng 1 năm 2025. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2025.
  30. ^ a b c "The Goal-Den Boys Bag The Player Of The Month Prizes!". www.thenationalleague.org.uk. ngày 15 tháng 1 năm 2025. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2025.
  31. ^ a b c "Let's Meet Your Manager Of The Month Winners!". www.thenationalleague.org.uk. ngày 6 tháng 2 năm 2025. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2025.
  32. ^ a b c "Davies, Vilhete And Hall Earn Player Of The Month Awards!". www.thenationalleague.org.uk. ngày 6 tháng 2 năm 2025. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2025.
  33. ^ "Club Statement". www.buxtonfc.co.uk. ngày 22 tháng 3 năm 2024. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2024.
  34. ^ "Buxton FC Appoint New First Team Manager". www.buxtonfc.co.uk. ngày 6 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2024.
  35. ^ "Club statement". www.scunthorpe-united.co.uk. ngày 2 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2024.
  36. ^ "Andy Butler named new First Team Manager". www.scunthorpe-united.co.uk. ngày 3 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2024.
  37. ^ "CLUB STATEMENT: LIAM MCDONALD". www.rofc.co.uk. ngày 13 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2024.
  38. ^ "BREAKING: NEW MANAGEMENT TEAM APPOINTED - TIME TO GET DOWN TO BUSINESS". www.rofc.co.uk. ngày 16 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2024.
  39. ^ "Ross Jenkins Departs". www.oxfordcityfc.co.uk. ngày 15 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2024.
  40. ^ "Sam Cox named Oxford City Manager". www.oxfordcityfc.co.uk. ngày 18 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2024.
  41. ^ "CLUB STATEMENT: ADAM STEVENS". www.rofc.co.uk. ngày 1 tháng 12 năm 2024. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2024.
  42. ^ "BREAKING: MANAGERIAL TEAM CONFIRMED". www.rofc.co.uk. ngày 18 tháng 12 năm 2024. Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2024.
  43. ^ "Club Statement: Pav Singh". farsleyceltic.com. ngày 11 tháng 1 năm 2025. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2025.
  44. ^ "Farsley appoint Neil Redfearn as new manager". farsleyceltic.com. ngày 17 tháng 1 năm 2025. Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2025.
  45. ^ "HORLOCK RESIGNS". www.needhammarketfc.co.uk. ngày 1 tháng 2 năm 2025. Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2025.
  46. ^ "CLUB STATEMENT: LUKE GARRARD". Boreham Wood Football Club. ngày 2 tháng 4 năm 2024. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2024.
  47. ^ "INTRODUCING YOUR NEW MANAGEMENT TEAM". www.borehamwoodfootballclub.co.uk. ngày 15 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2024.
  48. ^ "Torquay Name Their Man". torquayunited.com. ngày 14 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2024.
  49. ^ "CLUB STATEMENT: MEL GWINNETT". hamrichfc.com. ngày 3 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2024.
  50. ^ "ALAN JULIAN BECOMES BEAVERS BOSS". hamrichfc.com. ngày 13 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2024.
  51. ^ "Agutter Appointed Manager". worthingfc.com. ngày 11 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2024.
  52. ^ "Club Statement: Paul Wotton". trurocity.co.uk. ngày 14 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2024.
  53. ^ "John Askey Appointed Truro City First Team Manager". trurocity.co.uk. ngày 6 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2024.
  54. ^ a b "Welcome home, David Noble!". www.stalbanscityfc.com. ngày 17 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2024.
  55. ^ "CLUB STATEMENT". www.borehamwoodfootballclub.co.uk. ngày 12 tháng 9 năm 2024. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2024.
  56. ^ "WELCOME BACK, LUKE!". www.borehamwoodfootballclub.co.uk. ngày 13 tháng 9 năm 2024. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2024.
  57. ^ "Club Statement – Jerry Gill". www.bathcityfc.com. ngày 18 tháng 11 năm 2024. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2024.
  58. ^ "Bath City announce new Manager". www.bathcityfc.com. ngày 23 tháng 12 năm 2024. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2024.
  59. ^ "CLUB STATEMENT: David Noble". www.stalbanscityfc.com. ngày 21 tháng 11 năm 2024. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2024.
  60. ^ "A New Era: Culverhouse and Bastock take the reins". www.stalbanscityfc.com. ngày 28 tháng 11 năm 2024. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2024.
  61. ^ "Club Statement: Mark Molesley". uptheterras.co.uk. ngày 28 tháng 11 năm 2024. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2024.
  62. ^ "Warren Feeney Appointed Manager". uptheterras.co.uk. ngày 17 tháng 12 năm 2024. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2024.
  63. ^ "Club Statement – Bobby Wilkinson". www.hemelfc.com. ngày 6 tháng 12 năm 2024. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2024.
  64. ^ "CLUB STATEMENT – LEE ALLINSON". www.hemelfc.com. ngày 6 tháng 12 năm 2024. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2024.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Việt Nam được nâng hạng thị trường thì sao?
Việt Nam được nâng hạng thị trường thì sao?
Emerging Market – Thị trường mới nổi là gì? Là cái gì mà rốt cuộc người người nhà nhà trong giới tài chính trông ngóng vào nó
Viết cho những chông chênh tuổi 30
Viết cho những chông chênh tuổi 30
Nếu vẫn ở trong vòng bạn bè với các anh lớn tuổi mà trước đây tôi từng chơi cùng, thì có lẽ giờ tôi vẫn hạnh phúc vì nghĩ mình còn bé lắm
Những câu nói lãng mạn đến tận xương tủy
Những câu nói lãng mạn đến tận xương tủy
Những câu nói lãng mạn này sẽ làm thêm một ngày ấm áp trong bạn
Tóm tắt chương 226 Jujutsu Kaisen
Tóm tắt chương 226 Jujutsu Kaisen
Đột nhiên, Hiruguma nói rằng nếu tiếp tục ở trong lãnh địa, Gojo vẫn phải nhận đòn tất trúng