Mùa giải | 2024–25 |
---|---|
Thời gian | 10 tháng 8 năm 2024 – 5 tháng 5 năm 2025 |
← 2023–24 2025–26 → |
National League 2024–25, được biết đến với cái tên gọi Vanarama National League vì lý do tài trợ, sẽ là mùa giải thứ 10 mang tên gọi National League, mùa giải thứ 22 của 3 hạng đấu và mùa giải thứ 46 chung cuộc.
Mùa giải | 2024–25 |
---|---|
← 2023–24 2025–26 → |
24 đội bóng sẽ tranh tài ở đấu trường National League, bao gồm có 18 đội bóng ở mùa giải trước, 2 đội bóng xuống hạng từ League Two, 2 đội bóng thăng hạng từ National League North và 2 đội bóng thăng hạng từ National League South
Thăng hạng từ National League North Thăng hạng từ National League South Xuống hạng từ League Two
|
Thăng hạng tới League Two Xuống hạng tới National League North Xuống hạng tới National League South
|
Đội | Huấn luyện viên ra đi | Lý do ra đi | Ngày ra đi | Thời điểm mùa giải | Huấn luyện viên đến | Ngày ký |
---|---|---|---|---|---|---|
Wealdstone | ![]() |
Kết thúc thời gian huấn luyện tạm thời | 20 tháng 4 năm 2024 | Trước mùa giải | ![]() |
11 tháng 5 năm 2024 |
Hartlepool United | ![]() |
Hết hạn hợp đồng | 27 tháng 4 năm 2024 | ![]() |
27 tháng 4 năm 2024 | |
Ebbsfleet United | ![]() |
Sa thải | 9 tháng 9 năm 2024 | 24th | ![]() |
12 tháng 9 năm 2024 |
A.F.C. Fylde | ![]() |
15 tháng 9 năm 2024 | 23rd | ![]() |
15 tháng 9 năm 2024 | |
Gateshead | ![]() |
Ký bởi Crawley Town | 1 tháng 10 năm 2024 | 5th | ![]() |
1 tháng 10 năm 2024 |
Hartlepool United | ![]() |
Sa thải | 16 tháng 10 năm 2024 | 16th | ![]() |
16 tháng 10 năm 2024 |
Boston United | ![]() |
28 tháng 10 năm 2024 | 23rd | |||
Braintree Town | ![]() |
27 tháng 11 năm 2024 | 20th | ![]() |
5 tháng 12 năm 2024 | |
Ebbsfleet United | ![]() |
Đồng thuận | 11 tháng 12 năm 2024 | 24th | ||
Woking | ![]() |
Sa thải | 14 tháng 12 năm 2024 | 19th | ![]() |
18 tháng 12 năm 2024 |
Dagenham & Redbridge | ![]() |
26 tháng 12 năm 2024 | 16th | ![]() |
26 tháng 12 năm 2024 | |
Solihull Moors | ![]() |
Được ký bởi Barrow | 20 tháng 1 năm 2025 | 7th | ![]() |
23 tháng 1 năm 2025 |
Wealdstone | ![]() |
Ký bởi Solihull Moors | 23 tháng 1 năm 2025 | 21st | ![]() |
27 tháng 1 năm 2025 |
Hartlepool United | ![]() |
Tái cơ cấu huấn luyện | 3 tháng 2 năm 2025 | 12th | ![]() |
3 tháng 2 năm 2025 |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Thăng hạng, giành quyền tham dự hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Barnet | 31 | 19 | 7 | 5 | 60 | 30 | +30 | 64 | Thăng hạng EFL League Two |
2 | Forest Green Rovers | 30 | 17 | 11 | 2 | 50 | 23 | +27 | 62 | Lọt vào bán kết play-off National League |
3 | York City | 29 | 18 | 6 | 5 | 57 | 26 | +31 | 60 | |
4 | Oldham Athletic | 29 | 15 | 9 | 5 | 47 | 30 | +17 | 54 | Lọt vào tứ kết play-off National League |
5 | Gateshead | 29 | 15 | 7 | 7 | 55 | 36 | +19 | 52 | |
6 | F.C. Halifax Town | 29 | 13 | 9 | 7 | 36 | 27 | +9 | 48 | |
7 | Altrincham | 28 | 12 | 9 | 7 | 47 | 33 | +14 | 45 | |
8 | Rochdale | 26 | 13 | 4 | 9 | 38 | 22 | +16 | 43 | |
9 | Solihull Moors | 30 | 12 | 6 | 12 | 46 | 42 | +4 | 42 | |
10 | Hartlepool United | 30 | 10 | 12 | 8 | 36 | 36 | 0 | 42 | |
11 | Sutton United | 29 | 11 | 8 | 10 | 40 | 38 | +2 | 41 | |
12 | Southend United | 29 | 10 | 9 | 10 | 33 | 31 | +2 | 39 | |
13 | Yeovil Town | 30 | 10 | 9 | 11 | 34 | 36 | −2 | 39 | |
14 | Eastleigh | 29 | 9 | 11 | 9 | 38 | 38 | 0 | 38 | |
15 | Tamworth | 29 | 10 | 7 | 12 | 33 | 46 | −13 | 37 | |
16 | Dagenham & Redbridge | 29 | 8 | 9 | 12 | 42 | 41 | +1 | 33 | |
17 | Braintree Town | 30 | 8 | 7 | 15 | 29 | 42 | −13 | 31 | |
18 | Woking | 29 | 7 | 10 | 12 | 29 | 42 | −13 | 31 | |
19 | Aldershot Town | 28 | 6 | 12 | 10 | 42 | 48 | −6 | 30 | |
20 | Maidenhead United | 29 | 8 | 5 | 16 | 36 | 57 | −21 | 29 | |
21 | A.F.C. Fylde | 29 | 8 | 4 | 17 | 35 | 59 | −24 | 28 | Xuống hạng National League North/National League South |
22 | Wealdstone | 29 | 5 | 11 | 13 | 32 | 46 | −14 | 26 | |
23 | Boston United | 27 | 4 | 8 | 15 | 24 | 44 | −20 | 20 | |
24 | Ebbsfleet United | 31 | 1 | 10 | 20 | 21 | 67 | −46 | 13 |
Hạng | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Số bàn thắng |
---|---|---|---|
1 | ![]() |
Altrincham | 16 |
![]() |
York City | ||
3 | ![]() |
Oldham Athletic | 14 |
![]() |
AFC Fylde | ||
5 | ![]() |
Sutton United | 13 |
6 | ![]() |
Rochdale | 12 |
![]() |
Altrincham | ||
![]() |
Gateshead | ||
![]() |
Solihull Moors | ||
![]() |
Solihull Moors |
Mỗi tháng Vanarama National League sẽ công bố cầu thủ xuất sắc nhất tháng và HLV xuất sắc nhất tháng
Tháng | HLV xuất sắc nhất tháng | Cầu thủ xuất sắc nhất tháng | Tham khảo | ||
---|---|---|---|---|---|
Tháng 8 | ![]() |
Gateshead | ![]() |
Aldershot Town | [20][21] |
Tháng 9 | ![]() |
York City | ![]() |
Rochdale | [22][23] |
Tháng 10 | ![]() |
Forest Green Rovers | [24][25] | ||
Tháng 11 | ![]() |
Barnet | ![]() |
York City | [26][27] |
Tháng 12 | ![]() |
Gateshead | ![]() |
Solihull Moors | [28][29] |
Tháng 1 | ![]() |
Barnet | ![]() |
Sutton United | [30][31] |
Mùa giải | 2024–25 |
---|---|
← 2023–24 2025–26 → |
National League North được chia làm 24 đội
Xuống hạng từ National League Thăng hạng từ Northern Premier League Premier Division Thăng hạng từ Southern League Premier Division Central
|
Thăng hạng tới National League Xuống hạng tới Northern Premier League Premier Division Xuống hạng tới Southern League Premier Division Central Xuống hạng tới Southern League Premier Division South
|
Đội | Huấn luyện viên ra đi | Lý do ra đi | Ngày ra đi | Thời điểm mùa giải | Huấn luyện viên đến | Ngày ký |
---|---|---|---|---|---|---|
Buxton | ![]() |
Từ chức | 20 tháng 4 năm 2024 | Trước mùa giải | ![]() |
6 tháng 5 năm 2024 |
Scunthorpe United | ![]() |
Sa thải | 2 tháng 5 năm 2024 | ![]() |
3 tháng 5 năm 2024 | |
Rushall Olympic | ![]() |
Từ chức | 13 tháng 5 năm 2024 | ![]() |
16 tháng 5 năm 2024 | |
Oxford City | ![]() |
Sự đồng thuận | 15 tháng 5 năm 2024 | ![]() |
18 tháng 6 năm 2024 | |
Farsley Celtic | ![]() |
Sa thải | 2 tháng 9 năm 2024 | 10th | ![]() |
2 tháng 9 năm 2024 |
Warrington Town | ![]() |
Từ chức | 15 tháng 9 năm 2024 | 18th | ![]() |
21 tháng 9 năm 2024 |
Oxford City | ![]() |
Sa thải | 27 tháng 9 năm 2024 | 23rd | ![]() |
27 tháng 9 năm 2024 |
Rushall Olympic | ![]() |
Sa thải | 1 tháng 12 năm 2024 | 24th | ![]() |
18 tháng 12 năm 2024 |
Farsley Celtic | ![]() |
Từ chức | 11 tháng 1 năm 2025 | 20th | ![]() |
17 tháng 1 năm 2025 |
Needham Market | ![]() |
1 tháng 2 năm 2025 | 24th |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Thăng hạng, giành quyền tham dự hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Chester | 31 | 17 | 7 | 7 | 48 | 31 | +17 | 58 | Thăng hạng National League |
2 | Scunthorpe United | 30 | 16 | 9 | 5 | 52 | 23 | +29 | 57 | Lọt vào bán kết National League North play-off |
3 | Brackley Town | 30 | 17 | 4 | 9 | 44 | 30 | +14 | 55 | |
4 | King's Lynn Town | 31 | 15 | 8 | 8 | 38 | 31 | +7 | 53 | Lọt vào tứ kết play-off National League North |
5 | Chorley | 29 | 14 | 9 | 6 | 42 | 31 | +11 | 51 | |
6 | Kidderminster Harriers | 28 | 15 | 5 | 8 | 43 | 23 | +20 | 50 | |
7 | Curzon Ashton | 28 | 15 | 5 | 8 | 38 | 21 | +17 | 50 | |
8 | Buxton | 30 | 16 | 2 | 12 | 52 | 40 | +12 | 50 | |
9 | Hereford | 30 | 13 | 8 | 9 | 40 | 32 | +8 | 47 | |
10 | Darlington | 29 | 12 | 10 | 7 | 36 | 28 | +8 | 46 | |
11 | Alfreton Town | 29 | 12 | 7 | 10 | 40 | 36 | +4 | 43 | |
12 | Spennymoor Town | 29 | 10 | 11 | 8 | 47 | 35 | +12 | 41 | |
13 | Peterborough Sports | 31 | 11 | 8 | 12 | 36 | 36 | 0 | 41 | |
14 | South Shields | 29 | 12 | 4 | 13 | 45 | 42 | +3 | 40 | |
15 | Scarborough Athletic | 31 | 9 | 10 | 12 | 43 | 43 | 0 | 37 | |
16 | Southport | 30 | 9 | 9 | 12 | 33 | 44 | −11 | 36 | |
17 | Leamington | 28 | 10 | 5 | 13 | 36 | 36 | 0 | 35 | |
18 | Oxford City | 29 | 8 | 9 | 12 | 39 | 49 | −10 | 33 | |
19 | Radcliffe | 28 | 7 | 8 | 13 | 36 | 51 | −15 | 29 | |
20 | Needham Market | 30 | 7 | 7 | 16 | 30 | 48 | −18 | 28 | |
21 | Rushall Olympic | 31 | 7 | 5 | 19 | 30 | 64 | −34 | 26 | Xuống hạng Northern Premier League/Southern Football League |
22 | Farsley Celtic | 31 | 7 | 5 | 19 | 29 | 64 | −35 | 26 | |
23 | Warrington Town | 30 | 5 | 10 | 15 | 23 | 41 | −18 | 25 | |
24 | Marine | 30 | 6 | 7 | 17 | 22 | 43 | −21 | 25 |
Hạng | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Số bàn thắng |
---|---|---|---|
1 | Paul Blackett | South Shields | 16 |
2 | Callum Roberts | Scunthorpe United | 15 |
3 | Charlie Caton | Chester | 14 |
Callum Stewart | Leamington | ||
Danny Whitehall | Scunthorpe United | ||
6 | Connor Hall | Brackley Town | 12 |
Ashley Hemmings | Kidderminster Harriers | ||
8 | Isaac Fletcher | Spennymoor Town | 11 |
Tom Peers | Chester | ||
Dominic Tear | Scarborough Athletic |
Tháng | HLV xuất sắc nhất tháng | Cầu thủ xuất sắc nhất tháng | Tham khảo | ||
---|---|---|---|---|---|
Tháng 8 | ![]() |
Scunthorpe United | ![]() |
Chester | [20][21] |
Tháng 9 | ![]() |
Leamington | ![]() |
Spennymoor Town | [22][23] |
Tháng 10 | ![]() |
Curzon Ashton | ![]() |
Scunthorpe United | [24][25] |
Tháng 11 | ![]() |
Kidderminster Harriers | ![]() |
Chester | [26][27] |
Tháng 12 | ![]() |
Darlington | ![]() |
Kidderminster Harriers | [28][29] |
Tháng 1 | ![]() |
Chester | ![]() |
Brackley Town | [30][31] |
Mùa giải | 2024–25 |
---|---|
← 2023–24 2025–26 → |
National League South cũng được chia làm 24 đội
Tới National League South
Xuống hạng từ National League
Thăng hạng từ Isthmian League Premier Division
Thăng hạng từ Southern League Premier Division South
Từ National League South
Thăng hạng tới National League
Xuống hạng tới Isthmian League Premier Division
Xuống hạng tới Southern League Premier Division South
Lỗi Lua trong Mô_đun:Location_map/multi tại dòng 27: Không tìm thấy trang định rõ bản đồ định vị. "Mô đun:Location map/data/England south", "Bản mẫu:Bản đồ định vị England south", và "Bản mẫu:Location map England south" đều không tồn tại.
Đội | Huấn luyện viên ra đi | Lý do ra đi | Ngày ra đi | Thời điểm mùa giải | Huấn luyện viên đến | Ngày ký |
---|---|---|---|---|---|---|
Boreham Wood | ![]() |
Sự đồng thuận | 20 tháng 4 năm 2024 | Trước mùa giải | ![]() |
15 tháng 5 năm 2024 |
Torquay United | ![]() |
Kết thúc thời gian làm HLV tạm quyền | ![]() |
14 tháng 5 năm 2024 | ||
Hampton & Richmond Borough | ![]() |
Sa thải | 3 tháng 5 năm 2024 | ![]() |
13 tháng 5 năm 2024 | |
Worthing | ![]() |
Kết thúc thời gian làm HLV tạm quyền | 11 tháng 5 năm 2024 | ![]() |
11 tháng 5 năm 2024 | |
Truro City | ![]() |
Được ký bởi Torquay United | 14 tháng 5 năm 2024 | ![]() |
6 tháng 6 năm 2024 | |
St Albans City | ![]() |
Xuống làm trợ lý HLV | 17 tháng 5 năm 2024 | ![]() |
17 tháng 5 năm 2024 | |
Boreham Wood | ![]() |
Sa thải | 12 tháng 9 năm 2024 | 10th | ![]() |
13 tháng 9 năm 2024 |
Bath City | ![]() |
18 tháng 11 năm 2024 | 20th | ![]() |
23 tháng 12 năm 2024 | |
St Albans City | ![]() |
Đồng thuận | 21 tháng 11 năm 2024 | 21st | ![]() |
28 tháng 11 năm 2024 |
Weymouth | ![]() |
Sa thải | 28 tháng 11 năm 2024 | 23rd | ![]() |
17 tháng 12 năm 2024 |
Hemel Hempstead Town | ![]() |
6 tháng 12 năm 2024 | 17th | ![]() |
6 tháng 12 năm 2024 |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Thăng hạng, giành quyền tham dự hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Dorking Wanderers | 32 | 17 | 8 | 7 | 66 | 41 | +25 | 59 | Thăng hạng National League |
2 | Worthing | 29 | 17 | 7 | 5 | 46 | 36 | +10 | 58 | Lọt vào bán kết play-off National League South |
3 | Boreham Wood | 30 | 16 | 7 | 7 | 54 | 30 | +24 | 55 | |
4 | Maidstone United | 31 | 15 | 10 | 6 | 46 | 26 | +20 | 55 | Lọt vào tứ kết play-off National League South |
5 | Torquay United | 30 | 15 | 10 | 5 | 44 | 27 | +17 | 55 | |
6 | Eastbourne Borough | 31 | 15 | 10 | 6 | 37 | 30 | +7 | 55 | |
7 | Truro City | 30 | 15 | 8 | 7 | 43 | 28 | +15 | 53 | |
8 | Weston-super-Mare | 31 | 14 | 9 | 8 | 45 | 37 | +8 | 51 | |
9 | Hampton & Richmond Borough | 30 | 12 | 9 | 9 | 43 | 34 | +9 | 45 | |
10 | Tonbridge Angels | 31 | 11 | 11 | 9 | 40 | 38 | +2 | 44 | |
11 | Chelmsford City | 32 | 10 | 12 | 10 | 49 | 45 | +4 | 42 | |
12 | Chesham United | 30 | 11 | 9 | 10 | 43 | 44 | −1 | 42 | |
13 | Farnborough | 30 | 12 | 5 | 13 | 41 | 44 | −3 | 41 | |
14 | Slough Town | 31 | 10 | 9 | 12 | 49 | 50 | −1 | 39 | |
15 | Hemel Hempstead Town | 31 | 11 | 6 | 14 | 45 | 55 | −10 | 39 | |
16 | Chippenham Town | 30 | 11 | 5 | 14 | 42 | 43 | −1 | 38 | |
17 | Hornchurch | 29 | 9 | 10 | 10 | 32 | 32 | 0 | 37 | |
18 | Bath City | 30 | 9 | 7 | 14 | 26 | 35 | −9 | 34 | |
19 | Salisbury | 29 | 7 | 11 | 11 | 34 | 38 | −4 | 32 | |
20 | Welling United | 31 | 9 | 4 | 18 | 35 | 57 | −22 | 31 | |
21 | Enfield Town | 30 | 7 | 5 | 18 | 29 | 58 | −29 | 26 | Xuống hạng Isthmian League/Southern Football League |
22 | St Albans City | 29 | 3 | 13 | 13 | 28 | 44 | −16 | 22 | |
23 | Aveley | 30 | 5 | 5 | 20 | 31 | 54 | −23 | 20 | |
24 | Weymouth | 31 | 3 | 10 | 18 | 24 | 46 | −22 | 19 |
Hạng | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Số bàn thắng |
---|---|---|---|
1 | Kwesi Appiah | Boreham Wood | 20 |
2 | Tyler Harvey | Truro City | 15 |
3 | Alfie Rutherford | Dorking Wanderers | 14 |
4 | Aaron Blair | Maidstone United | 13 |
Luke Coulson | Weston-super-Mare | ||
6 | George Alexander | Eastbourne Borough | 12 |
Osman Foyo | Chelmsford City | ||
Sam Youngs | Enfield Town |
Mỗi tháng Vanarama National League sẽ công bố cầu thủ xuất sắc nhất tháng và HLV xuất sắc nhất tháng.
Tháng | HLV xuất sắc nhất tháng | Cầu thủ xuất sắc nhất tháng | Tham khảo | ||
---|---|---|---|---|---|
Tháng 8 | ![]() |
Slough Town | ![]() |
Tonbridge Angels | [20][21] |
Tháng 9 | ![]() |
Chelmsford City | ![]() |
Hampton & Richmond Borough | [22][23] |
Tháng 10 | ![]() |
Weston-super-Mare | ![]() |
Truro City | [24][25] |
Tháng 11 | ![]() |
Torquay United | ![]() |
Eastbourne Borough | [26][27] |
Tháng 12 | ![]() |
Maidstone United | ![]() |
Boreham Wood | [28][29] |
Tháng 1 | ![]() |
Worthing | ![]() |
Hampton & Richmond Borough | [30][31] |