Neckera enrothiana | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Bryophyta |
Lớp (class) | Bryopsida |
Bộ (ordo) | Hypnales |
Họ (familia) | Neckeraceae |
Chi (genus) | Neckera |
Loài (species) | N. enrothiana |
Danh pháp hai phần | |
Neckera enrothiana Meng-Cheng Ji, 2009 |
Neckera enrothiana là một loài rêu trong họ Neckeraceae. Loài này được Meng-Cheng Ji mô tả khoa học đầu tiên năm 2009.[1]