Neoneura schreiberi | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Odonata |
Họ (familia) | Protoneuridae |
Chi (genus) | Neoneura |
Loài (species) | N. schreiberi |
Danh pháp hai phần | |
Neoneura schreiberi Machado, 1975 |
Neoneura schreiberi là loài chuồn chuồn trong họ Protoneuridae. Loài này được Machado mô tả khoa học đầu tiên năm 1975.[1]