![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | |
Tổng dân số | |
---|---|
17.882.775 (2006; tiếng Anh là tiếng mẹ đẻ, bao gồm nhiều câu trả lời)[1] 6,320,085 English ethnicity (including multiple responses)[2] 1.098.930 Sắc tộc Anh (chỉ phản hồi duy nhất)[2] | |
Khu vực có số dân đáng kể | |
Trên khắp Canada, thiểu số ở Québec | |
Ngôn ngữ | |
Tiếng Anh Canada | |
Tôn giáo | |
Kháng Cách, mà còn cả Công giáo và Không tôn giáo | |
Sắc tộc có liên quan | |
Người Mỹ gốc Anh và khác như Người Anh hải ngoại, Người Canada gốc Scotland và khác như Người Canada gốc Vương quốc Liên hiệp Anh, Người Canada Cổ đại |
Người Canada gốc Anh (tiếng Anh: English Canadians, tiếng Pháp: Canadiens anglais hay Canadiennes anglaises), hoặc Người Canada gốc Anglo (tiếng Anh: Anglo-Canadians, tiếng Pháp: Anglo-Canadiens), đề cập đến người Canada có nguồn gốc và hậu duệ từ sắc tộc Anh hoặc những người Canada nói tiếng Anh hoặc nói Anh thoại thuộc bất kỳ nguồn gốc sắc tộc nào; nó được sử dụng chủ yếu trái ngược với người Canada gốc Pháp.[3][4] Canada là một quốc gia song ngữ chính thức, với các cộng đồng ngôn ngữ chính thức là tiếng Anh và tiếng Pháp.
Theo dữ liệu điều tra dân số quốc gia năm 2011 của Thống kê Canada, có 18.858.975 người Canada nói tiếng Anh bản địa, chiếm 57% tổng dân số 33.121.175 của Canada vào thời điểm đó.[5]
... a Canadian of English ancestry or whose principal language is English, especially as opposed to French.