Người Canada gốc Hoa

Người Canada gốc Hoa
Chinese Canadians (tiếng Anh)
华裔加拿大人 (Tiếng Trung)
Sino-Canadiens (tiếng Pháp)
Lâm Gia Hân
林嘉欣
Lưu Tư Mộ
刘思慕
Tổng dân số
1.769.195
5,1% dân số Canada (2016)[1][2]
Khu vực có số dân đáng kể
Calgary, Edmonton, Montréal, Ottawa, Toronto, Vancouver, Victoria, Winnipeg
Ngôn ngữ
Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Quảng Đông, Tiếng Quan thoại, Tiếng Mân, Tiếng Phúc Kiến
các phương ngữ Hán ngữ khác
Tôn giáo
Không tôn giáo, Tín ngưỡng dân gian Trung Hoa, Phật giáo, Kitô giáo, Đạo giáo
Sắc tộc có liên quan
Người Canada gốc Hồng Kông, Người Canada gốc Đài Loan
Hoa kiều, Người Mỹ gốc Hoa
Người Canada gốc Hoa
Phồn thể華裔加拿大人
Giản thể华裔加拿大人
Phồn thể加拿大華人
Giản thể加拿大华人

Người Canada gốc Hoa (tiếng Trung: 華裔加拿大人; Hán-Việt: Hoa duệ Gia Nã Đại nhân; bính âm: Huáyì Jiānádà Rén; Việt bính: waa4 jeoi6 gaa1 naa4 daai6 jan4) là người Canada có tổ tiên toàn bộ hoặc một phần từ người Trung Quốc (người Hán), bao gồm cả người Trung Quốc nhập cư và người Trung Quốc sinh ra tại Canada.[3][4][5] Sắc tộc này là một sắc tộc con của nhóm con người Canada gốc Đông Á, là một nhóm con khác của người Canada gốc Á. Nghiên cứu nhân khẩu học có xu hướng bao gồm những người nhập cư từ Trung Quốc đại lục, Đài Loan, Hồng KôngMa Cao, cũng như Hoa kiều đã nhập cư từ Đông Nam ÁNam Mỹ vào danh mục người Canada gốc Hoa được xác định rộng rãi.[6][7]

Người Canada tự nhận mình là người gốc Hoa chiếm khoảng 5,1% dân số Canada, tương đương khoảng 1,77 triệu người theo điều tra dân số năm 2016.[8] Cộng đồng người Canada gốc Hoa là nhóm sắc tộc lớn nhất của người Canada gốc Á, bao gồm khoảng 40% dân số Người Canada gốc Á. Hầu hết người Canada gốc Hoa tập trung ở các tỉnh OntarioBritish Columbia.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Immigration and Ethnocultural Diversity Highlight Tables”. statcan.gc.ca. 25 tháng 10 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2018.
  2. ^ “Immigration and Ethnocultural Diversity in Canada”. statcan.gc.ca. 8 tháng 5 năm 2013. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2013.
  3. ^ Note that while the English term is ambiguous between "Chinese" (Han) culture and "Chinese" (PRC) nationality, the Chinese terms listed here refer specifically to those of Han Chinese descent.
  4. ^ “People Name: Han Chinese, Cantonese of Canada”. People Groups. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 5 năm 2014. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2013.
  5. ^ Guang Tian (tháng 1 năm 1999). Chinese-Canadians, Canadian-Chinese: Coping and Adapting in North America. Edwin Mellen.
  6. ^ “Ethnocultural Portrait of Canada - Data table”. 2.statcan.ca. 10 tháng 6 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2012.
  7. ^ “Classification of visible minority - 1.1 - Chinese”. Statistics Canada. 25 tháng 11 năm 2009. Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 3 năm 2022. Truy cập ngày 23 tháng 1 năm 2022.
  8. ^ “Focus on Geography Series, 2016 Census”. Statistics Canada. 2017. section "The 10 most commonly reported ethnic origins, Canada, 2016". Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2019.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Phân tích: có nên build Xiangling hay không?
Phân tích: có nên build Xiangling hay không?
Ai cũng biết rằng những ngày đầu ghi game ra mắt, banner đầu tiên là banner Venti có rate up nhân vật Xiangling
Kết thúc truyện Sơ Thần, là em cố ý quên anh
Kết thúc truyện Sơ Thần, là em cố ý quên anh
Đây là kết thúc trong truyện nhoa mọi người
Tổng quan về các nền tảng game
Tổng quan về các nền tảng game
Bài viết này ghi nhận lại những hiểu biết sơ sơ của mình về các nền tảng game dành cho những ai mới bắt đầu chơi game
Giới thiệu VinFast VF e34 (VinFast e34)
Giới thiệu VinFast VF e34 (VinFast e34)
VinFast VF e34 có giá bán 690 triệu đồng, thuộc phân khúc xe điện hạng C. Tại Việt Nam chưa có mẫu xe điện nào thuộc phân khúc này, cũng như chưa có mẫu xe điện phổ thông nào.