Nichinan 日南市 | |
---|---|
Tòa thị chính Nichinan | |
Vị trí Nichinan trên bản đồ tỉnh Miyazaki | |
Tọa độ: 31°36′7″B 131°22′43″Đ / 31,60194°B 131,37861°Đ | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Kyūshū |
Tỉnh | Miyazaki |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Sakita Kyohei |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 536,1 km2 (207,0 mi2) |
Dân số (1 tháng 10, 2020) | |
• Tổng cộng | 50,848 |
• Mật độ | 95/km2 (250/mi2) |
Múi giờ | UTC+09:00 (JST) |
Mã bưu điện | 887-8585 |
Địa chỉ tòa thị chính | 1-1-1 Chūō-dōri, Nichinan-shi, Miyazaki-ken 887-8585 |
Khí hậu | Cfa |
Website | Website chính thức |
Nichinan (
Dữ liệu khí hậu của Cảng Aburatsu, Nichinan | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 26.3 (79.3) |
24.7 (76.5) |
27.5 (81.5) |
30.0 (86.0) |
33.0 (91.4) |
34.5 (94.1) |
37.5 (99.5) |
38.1 (100.6) |
36.2 (97.2) |
32.5 (90.5) |
29.9 (85.8) |
24.1 (75.4) |
38.1 (100.6) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 13.6 (56.5) |
14.6 (58.3) |
17.3 (63.1) |
21.2 (70.2) |
24.6 (76.3) |
26.6 (79.9) |
30.8 (87.4) |
31.5 (88.7) |
28.9 (84.0) |
24.9 (76.8) |
20.4 (68.7) |
15.7 (60.3) |
22.5 (72.5) |
Trung bình ngày °C (°F) | 8.9 (48.0) |
10.0 (50.0) |
12.9 (55.2) |
16.9 (62.4) |
20.6 (69.1) |
23.4 (74.1) |
27.2 (81.0) |
27.8 (82.0) |
25.3 (77.5) |
20.9 (69.6) |
15.9 (60.6) |
10.9 (51.6) |
18.4 (65.1) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | 4.6 (40.3) |
5.6 (42.1) |
8.5 (47.3) |
12.6 (54.7) |
16.8 (62.2) |
20.6 (69.1) |
24.4 (75.9) |
24.9 (76.8) |
22.3 (72.1) |
17.4 (63.3) |
12.0 (53.6) |
6.6 (43.9) |
14.7 (58.4) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −5.1 (22.8) |
−4.6 (23.7) |
−2.7 (27.1) |
0.1 (32.2) |
7.4 (45.3) |
12.5 (54.5) |
16.7 (62.1) |
17.5 (63.5) |
11.6 (52.9) |
4.4 (39.9) |
−0.7 (30.7) |
−4.8 (23.4) |
−5.1 (22.8) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 83.9 (3.30) |
132.5 (5.22) |
193.2 (7.61) |
236.7 (9.32) |
247.6 (9.75) |
564.7 (22.23) |
310.4 (12.22) |
230.8 (9.09) |
307.1 (12.09) |
227.8 (8.97) |
137.0 (5.39) |
92.1 (3.63) |
2.763,8 (108.81) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm) | 6.4 | 7.7 | 11.3 | 10.7 | 10.6 | 16.6 | 11.4 | 12.4 | 12.4 | 8.8 | 7.8 | 5.6 | 121.7 |
Độ ẩm tương đối trung bình (%) | 63 | 65 | 67 | 70 | 74 | 82 | 80 | 80 | 78 | 73 | 71 | 66 | 72 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 169.3 | 151.5 | 161.1 | 166.7 | 167.3 | 109.3 | 188.8 | 202.4 | 154.9 | 161.0 | 154.0 | 165.1 | 1.951,4 |
Nguồn: Cục Khí tượng Nhật Bản[2][3] |