Miyazaki (thành phố)

Thành phố Miyazaki
宮崎市
—  Thành phố  —

Hiệu kỳ
Biểu trưng chính thức của Thành phố Miyazaki
Biểu tượng
Vị trí của Thành phố Miyazaki ở Miyazaki
Vị trí của Thành phố Miyazaki ở Miyazaki
Thành phố Miyazaki trên bản đồ Nhật Bản
Thành phố Miyazaki
Thành phố Miyazaki
 
Tọa độ: 31°55′B 131°25′Đ / 31,917°B 131,417°Đ / 31.917; 131.417
Quốc giaNhật Bản
VùngKyūshū
TỉnhMiyazaki
Diện tích
 • Tổng cộng287 km2 (111 mi2)
Dân số (2003)
 • Tổng cộng307.742
Múi giờUTC+9
Thành phố kết nghĩaVirginia Beach, Daisen
WebsiteThành phố Miyazaki

Thành phố Miyazaki (宮崎市, Miyazaki-shi Cung Khi thị) là tỉnh lỵ của tỉnh Miyazaki (宮崎県), là hạt nhân của vùng đô thị Miyazaki gồm 7 đô thị, và là một đô thị trung tâm vùng của vùng Kyūshū, phía Nam Nhật Bản.

Thành phố được thành lập vào năm 1924 ở gần như giữa tỉnh và trên phần phía Nam của đồng bằng Miyazaki. Sông Ōyodo chảy qua giữa thành phố và đổ ra vùng biển Hyūganada.

Thành phố có sân bay Miyazaki, cảng Miyazaki, 21 ga tàu điện thuộc ba tuyến (Nippō, Miyazaki Kuko, Nichinan) với các ga Minami Miyazaki và Tayoshi là ga chung.

Có 8 cơ sở giáo dục bậc đại học và hai cơ sở đào tạo nghề bậc trung cấp ở thành phố này.

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Khí hậu

[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của Miyazaki, Miyazaki
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 25.1
(77.2)
25.4
(77.7)
28.1
(82.6)
31.7
(89.1)
34.3
(93.7)
36.2
(97.2)
37.7
(99.9)
38.0
(100.4)
36.9
(98.4)
32.7
(90.9)
30.3
(86.5)
25.0
(77.0)
38.0
(100.4)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 12.7
(54.9)
13.8
(56.8)
16.7
(62.1)
20.7
(69.3)
24.1
(75.4)
26.8
(80.2)
31.4
(88.5)
31.0
(87.8)
28.1
(82.6)
24.3
(75.7)
19.5
(67.1)
15.1
(59.2)
22.0
(71.6)
Trung bình ngày °C (°F) 7.5
(45.5)
8.6
(47.5)
11.9
(53.4)
16.1
(61.0)
19.9
(67.8)
23.1
(73.6)
27.3
(81.1)
27.2
(81.0)
24.4
(75.9)
19.4
(66.9)
14.3
(57.7)
9.6
(49.3)
17.4
(63.4)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) 2.6
(36.7)
3.4
(38.1)
7.2
(45.0)
11.5
(52.7)
15.9
(60.6)
19.7
(67.5)
23.9
(75.0)
24.1
(75.4)
21.1
(70.0)
15.1
(59.2)
9.6
(49.3)
4.7
(40.5)
13.2
(55.8)
Thấp kỉ lục °C (°F) −7.5
(18.5)
−6.6
(20.1)
−4.1
(24.6)
−1.5
(29.3)
3.1
(37.6)
9.2
(48.6)
16.0
(60.8)
16.4
(61.5)
9.7
(49.5)
2.6
(36.7)
−2.7
(27.1)
−7.2
(19.0)
−7.5
(18.5)
Lượng mưa trung bình mm (inches) 63.8
(2.51)
90.8
(3.57)
182.1
(7.17)
212.5
(8.37)
239.3
(9.42)
439.2
(17.29)
310.4
(12.22)
300.2
(11.82)
354.6
(13.96)
181.8
(7.16)
105.0
(4.13)
60.0
(2.36)
2.539,7
(99.98)
Số ngày mưa trung bình 6 8 11 11 11 16 12 13 13 8 8 6 123
Độ ẩm tương đối trung bình (%) 65 66 69 70 73 82 76 79 80 75 73 70 73
Số giờ nắng trung bình tháng 182.8 167.3 175.8 179.0 173.3 133.6 205.5 208.6 155.5 176.9 168.1 189.6 2.116
[cần dẫn nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Giới thiệu Frey - Sky Queen trong Tensura
Giới thiệu Frey - Sky Queen trong Tensura
Frey có đôi cánh trên lưng và móng vuốt ở chân. Cô ấy có mái tóc trắng và thường được nhìn thấy mặc một chiếc váy đỏ.
Nên tìm hiểu những khía cạnh nào của người ấy trước khi tiến tới hôn nhân?
Nên tìm hiểu những khía cạnh nào của người ấy trước khi tiến tới hôn nhân?
Sự hiểu biết của mỗi người là khác nhau, theo như góc nhìn của tôi, hôn nhân có rất nhiều kiểu, thế nhưng một cuộc hôn nhân làm cho người trong cuộc cảm thấy thoải mái, nhất định cần phải có tình yêu.
Review phim Mouse: Kẻ săn người
Review phim Mouse: Kẻ săn người
Phim nói về cuộc đấu trí giữa tên sát nhân thái nhân cách biệt danh 'Kẻ săn người' và cảnh sát
Sự khác biệt về mặt
Sự khác biệt về mặt "thông số" của Rimuru giữa hai phiên bản WN và LN
Những thông số khác nhau giữa 2 phiên bản Rimuru bản Web Novel và Light Novel