Thông báo
DefZone.Net
DefZone.Net
Feed
Cửa hàng
Location
Video
0
Niphotrichum
Niphotrichum
Phân loại khoa học
Giới
(
regnum
)
Plantae
Ngành
(
divisio
)
Pteridophyta
Lớp
(
class
)
Equisetopsida
Bộ
(
ordo
)
Grimmiales
Họ
(
familia
)
Grimmiaceae
Chi
(
genus
)
Niphotrichum
Niphotrichum
là một chi
rêu
trong họ
Grimmiaceae
.
[
1
]
Chú thích
[
sửa
|
sửa mã nguồn
]
^
The Plant List (2010).
"
Niphotrichum
"
. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2014
.
Liên kết ngoài
[
sửa
|
sửa mã nguồn
]
Tư liệu liên quan tới
Niphotrichum
tại
Wikimedia Commons
Dữ liệu liên quan tới
Niphotrichum
tại
Wikispecies
Bài viết liên quan đến bộ rêu
Grimmiales
này vẫn còn
sơ khai
. Bạn có thể giúp Wikipedia
mở rộng nội dung
để bài được hoàn chỉnh hơn.
x
t
s
Chúng tôi bán
GIẢM
20%
118.000 ₫
148.000 ₫
[Review sách] Bay trên tổ cúc cu - Ken Kesey
GIẢM
-50%
736.000 ₫
492.000 ₫
Mô hình nhân vật Albedo - Overlord
GIẢM
48%
180.000 ₫
343.000 ₫
Áo Khoác Kazuha - Genshin Impact
GIẢM
25%
70.000 ₫
93.000 ₫
Sách kĩ năng - Dám Bị Ghét
GIẢM
32%
84.000 ₫
124.000 ₫
Móc khóa các câu lạc bộ ngoại hạng Anh
GIẢM
33%
1.000 ₫
1.500 ₫
Poster Truy Nã A6 Anime One Piece
Bài viết liên quan
Ngôn ngữ của trầm cảm - Language use of depressed and depression
Ngôn ngữ của người trầm cảm có gì khác so với người khỏe mạnh không?
Lời Thì Thầm Của Trái Tim - Khúc ca dịu êm của tuổi trẻ
Trong những ngày ngoài kia là trận chiến căng thẳng, trong lòng là những trận chiến của lắng lo ngột ngạt
So sánh ưu khuyết Mẫu Đạm Nguyệt và Demon Slayer Bow
Cung rèn mới của Inazuma, dành cho Ganyu main DPS F2P.
Thao túng tâm lý: Vì tôi yêu bạn nên bạn phải chứng minh mình xứng đáng
Thuật ngữ “thao túng cảm xúc” (hay “tống tiền tình cảm/tống tiền cảm xúc”) được nhà trị liệu Susan Forward đã đưa ra trong cuốn sách cùng tên