Oceanodroma macrodactyla

Oceanodroma macrodactyla
Mounted specimen, Field Museum
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Chordata
Lớp: Aves
Bộ: Procellariiformes
Họ: Hydrobatidae
Chi: Hydrobates
Loài:
H. macrodactylus
Danh pháp hai phần
Hydrobates macrodactylus
(W.E. Bryant, 1887)
Các đồng nghĩa
  • Oceanodroma leucorhoa macrodactyla W.E. Bryant, 1887
  • Oceanodroma macrodactyla W.E. Bryant, 1887

Oceanodroma macrodactyla hay được gọi là chim hải âu bão Guadalupe là một loài chim trong họ Hydrobatidae.[2][3][4][5][6][7][8][9]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ BirdLife International (2018). Hydrobates macrodactylus. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2018: e.T22698530A132651919. doi:10.2305/IUCN.UK.2018-2.RLTS.T22698530A132651919.en. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2021.
  2. ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.
  3. ^ Carboneras, Carles (1992): Family Hydrobatidae (Storm-petrels). In: del Hoyo, Josep; Elliott, Andrew & Sargatal, Jordi (eds.): Handbook of Birds of the World (Volume 1: Ostrich to Ducks): 258–271, plate 17. Lynx Edicions, Barcelona. ISBN 84-87334-10-5
  4. ^ Dalgleish, R.C. (ed.) (2003): Birds and their associated chewing lice: Hydrobatidae – Storm Petrels Lưu trữ 2004-10-28 tại Archive.today. Version of 2003-AUG-29. Retrieved 2007-OCT-19.
  5. ^ Kaeding, Henry B. (1905). “Birds from the west coast of Lower California and adjacent islands” (PDF). Condor. 7 (4): 105–111. doi:10.2307/1361387. hdl:2027/hvd.32044107222176. JSTOR 1361387.
  6. ^ Luther, Dieter (1996): Guadalupe-Wellenläufer. In: Die ausgestorbenen Vögel der Welt (Die neue Brehm-Bücherei 424) (4th ed.): 22. [in German] Westarp-Wissenschaften, Magdeburg; Spektrum, Heidelberg. ISBN 3-89432-213-6
  7. ^ Mey, Eberhard (1990). “Eine neue ausgestorbene Vogel-Ischnozere von Neuseeland, Huiacola extinctus (Insecta, Phthiraptera)” (PDF). Zoologischer Anzeiger (bằng tiếng Đức và Anh). 224 (1/2): 49–73. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 12 tháng 10 năm 2007.
  8. ^ Thayer, John E.; Bangs, Outram (1908). “The present state of the ornis of Guadaloupe Island” (PDF). Condor. 10 (3): 101–106. doi:10.2307/1360977. hdl:2027/hvd.32044072250186. JSTOR 1360977.
  9. ^ Townsend, Charles Haskins (1923). “Birds collected in Lower California” (PDF). Bulletin of the American Museum of Natural History. 48: 1–25.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Inferiority complex (Mặc cảm tự ti)
Inferiority complex (Mặc cảm tự ti)
Trong xã hội loài người, việc cảm thấy thua kém trước người giỏi hơn mình là chuyện bình thường. Bởi cảm xúc xấu hổ, thua kém người
Gunpla Warfare - Game mô phỏng lái robot chiến đấu cực chất
Gunpla Warfare - Game mô phỏng lái robot chiến đấu cực chất
Gundam Battle: Gunpla Warfare hiện đã cho phép game thủ đăng ký trước
Profile và tội của mấy thầy trò Đường Tăng trong Black Myth: Wukong
Profile và tội của mấy thầy trò Đường Tăng trong Black Myth: Wukong
Trong Black Myth: Wukong thì Sa Tăng và Tam Tạng không xuất hiện trong game nhưng cũng hiện diện ở những đoạn animation
Giới Thiệu Nhân Vật | Seele - Honkai: Star Rail
Giới Thiệu Nhân Vật | Seele - Honkai: Star Rail
Seele là một nhân vật có thuộc tính Lượng tử, vận mệnh săn bắn, có thể gây sát thương cho một kẻ địch