Ochrosia solomonensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Gentianales |
Họ (familia) | Apocynaceae |
Chi (genus) | Ochrosia |
Loài (species) | O. solomonensis |
Danh pháp hai phần | |
Ochrosia solomonensis (Merr. & Perry) F.R. Fosberg & P. Boiteau |
Ochrosia solomonensis là một loài thực vật có hoa trong họ La bố ma. Loài này được (Merr. & L.M.Perry) Fosberg & Boiteau mô tả khoa học đầu tiên năm 1977.[1]