Oncinotis glabrata

Oncinotis glabrata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Gentianales
Họ (familia)Apocynaceae
Tông (tribus)Apocyneae
Chi (genus)Oncinotis
Loài (species)O. glabrata
Danh pháp hai phần
Oncinotis glabrata
(Baill.) Stapf ex Hiern
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Motandra glabrata Baill.
  • Oncinotis batesii Stapf
  • Oncinotis glandulosa Stapf
  • Oncinotis jespersenii De Wild.

Oncinotis glabrata là một loài thực vật có hoa trong họ La bố ma. Loài này được (Baill.) Stapf ex Hiern mô tả khoa học đầu tiên năm 1898.[2]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Oncinotis glabrata. The Plant List. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2013.
  2. ^ The Plant List (2010). Oncinotis glabrata. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Con mèo trong văn hóa lịch sử Việt Nam
Con mèo trong văn hóa lịch sử Việt Nam
Tết là lúc mọi người có những khoảng thời gian quý giá quây quần bên gia đình và cùng nhau tìm lại những giá trị lâu đời của dân tộc
Top 10 món ngon Sapa ăn là ghiền
Top 10 món ngon Sapa ăn là ghiền
Nhiều người chọn đến với Sa Pa không chỉ vì núi non hùng vĩ hay thời tiết se lạnh, mà còn vì những món đặc sản Tây Bắc mang sức hút riêng
Đấng tối cao Yamaiko - Trái tim ấm áp trong hình hài gai góc
Đấng tối cao Yamaiko - Trái tim ấm áp trong hình hài gai góc
1 trong 3 thành viên là nữ của Guild Ainz Ooal Gown. Bên cạnh Ulbert hay Touch, thì cô còn là 1 những thành viên đầu tiên của Clan Nine Own Goal
Cảm nhận của cư dân mạng Nhật Bản về Conan movie 26: Tàu Ngầm Sắt Đen
Cảm nhận của cư dân mạng Nhật Bản về Conan movie 26: Tàu Ngầm Sắt Đen
Movie đợt này Ran đóng vai trò rất tích cực đó. Không còn ngáng chân đội thám tử nhí, đã thế còn giúp được cho Conan nữa, bao ngầu