Oniscus lusitanus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Lớp (class) | Malacostraca |
Bộ (ordo) | Isopoda |
Họ (familia) | Oniscidae |
Chi (genus) | Oniscus |
Loài (species) | O. lusitanus |
Danh pháp hai phần | |
Oniscus lusitanus Verhoeff, 1909 |
Oniscus lusitanus là một loài chân đều trong họ Oniscidae. Loài này được Verhoeff miêu tả khoa học năm 1909.[1]