Ophrys arachnitiformis

Ophrys x arachnitiformis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Asparagales
Họ (familia)Orchidaceae
Tông (tribus)Orchidae
Phân tông (subtribus)Orchidinae
Liên minh (alliance)Orchis
Chi (genus)Ophrys
Loài (species)O. arachnitiformis
Danh pháp hai phần
Ophrys x arachnitiformis
Gren. & Philippe
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Ophrys × obscura Beck
  • Ophrys × aschersonii Nanteuil
  • Ophrys × specularia (Rchb.f.) Lojac.
  • Ophrys × chatenieri Rouy in G.Rouy & J.Foucaud
  • Ophrys × godferyana A.Camus
  • Ophrys × augustae A.Fuchs
  • Ophrys × licana A.Fuchs
  • Ophrys × morisii (Martelli) G.Keller & Soó
  • Ophrys × monachorum O.Danesch & E.Danesch
  • Ophrys × montis-leonis O.Danesch & E.Danesch
  • Ophrys × sipontensis O.Danesch & E.Danesch
  • Ophrys × splendida Gölz & H.R.Reinhard
  • Ophrys × tyrrhena Gölz & H.R.Reinhard
  • Ophrys × archipelagi Gölz & H.R.Reinhard
  • Ophrys × castellana Devillers-Tersch. & Devillers
  • Ophrys × dionysii P.Delforge
  • Ophrys × fayencensis (P.Delforge) P.Delforge
  • Ophrys × integra (Moggr. & Rchb.f.) Paulus & Gack
  • Ophrys × mateolana Medagli & al.
  • Ophrys × panattensis Scrugli, Cogoni & Pessei
  • Ophrys × crocii Soca
  • Ophrys × pesseiae P.Delforge
  • Ophrys × trombettensis Soca
  • Ophrys × massiliensis Viglione & Véla
  • Ophrys × gallica Looken
  • Ophrys × glanensis Soca
  • Ophrys × debruijckereana Looken
  • Ophrys × occidentalis (Scappat.) Scappat. & M.Demange
  • Ophrys × carduccii Romolini & Soca

Ophrys x arachnitiformis là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Gren. & Philippe mô tả khoa học đầu tiên năm 1860.[2]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Kew World Checklist of Selected Plant Families, Ophrys × arachnitiformis
  2. ^ The Plant List (2010). Ophrys arachnitiformis. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Ray Dalio - Thành công đến từ những thất bại đau đớn nhất
Ray Dalio - Thành công đến từ những thất bại đau đớn nhất
Ray Dalio là một trong số những nhà quản lý quỹ đầu tư nổi tiếng nhất trên thế giới
Một số nickname, từ ngữ ấn tượng
Một số nickname, từ ngữ ấn tượng
Gợi ý một số nickname, từ ngữ hay để đặt tên ingame hoặc username ở đâu đó
Focalors đã thay đổi vận mệnh của Fontaine như thế nào?
Focalors đã thay đổi vận mệnh của Fontaine như thế nào?
Focalor là tinh linh nước trong đầu tiên được thủy thần tiền nhiệm biến thành người, trải qua sự trừng phạt của thiên lý
Nhân vật Izana Kurokawa trong Tokyo Revengers
Nhân vật Izana Kurokawa trong Tokyo Revengers
Izana là một người đàn ông mang nửa dòng máu Philippines, nửa Nhật Bản, có chiều cao trung bình với đôi mắt to màu tím, nước da nâu nhạt và mái tóc trắng ngắn thẳng được tạo kiểu rẽ ngôi giữa