Oreopanax nymphaeifolius | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Apiales |
Họ (familia) | Araliaceae |
Chi (genus) | Oreopanax |
Loài (species) | O. nymphaeifolius |
Danh pháp hai phần | |
Oreopanax nymphaeifolius (Hibberd) Decne. & Planch. ex G.Nicholson, 1896 |
Oreopanax nymphaeifolius là một loài thực vật có hoa trong Họ Cuồng cuồng. Loài này được (Hibberd) Decne. & Planch. ex G.Nicholson mô tả khoa học đầu tiên năm 1896.[1]