Orthaea caudata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Ericales |
Họ (familia) | Ericaceae |
Chi (genus) | Orthaea |
Loài (species) | O. caudata |
Danh pháp hai phần | |
Orthaea caudata (A.C. Smith) J.L. Luteyn |
Orthaea caudata là một loài thực vật có hoa trong họ Thạch nam. Loài này được (A.C. Sm.) Luteyn mô tả khoa học đầu tiên năm 1987.[1]