Oscar cờ vua là một giải thưởng quốc tế hàng năm dành cho kỳ thủ cờ vua xuất sắc nhất. Người chiến thắng được bình chọn từ các chuyên gia cờ vua, kể cả các đại kiện tướng cờ vua trên toàn thế giới. Giải thưởng là một bức tượng đồng mang tên "kẻ lang thang hấp dẫn".
Giải thưởng này được tổ chức liên tục từ năm 1967 đến 1988, nguyên thủy do các phóng viên, cán bộ, huấn luyện viên thuộc Association Internationale de la Presse Echiqueene (AIPE) (Hiệp hội thông tấn cờ vua quốc tế) bình chọn. Sau một thời gian gián đoạn, giải thưởng Oscar cờ vua tái hoạt động vào năm 1995 nhờ tài trợ của tạp chí cờ vua Nga mang tên 64 và được FIDE hỗ trợ.
Giải thưởng này được đánh giá cao trong cộng đồng cờ vua.
Năm | Kì thủ | Quốc tịch |
---|---|---|
1967 | Larsen, BentBent Larsen | Đan Mạch |
1968 | Spassky, BorisBoris Spassky | Liên Xô |
1969 | Spassky, BorisBoris Spassky | Liên Xô |
1970 | Fischer, BobbyBobby Fischer | Hoa Kỳ |
1971 | Fischer, BobbyBobby Fischer | Hoa Kỳ |
1972 | Fischer, BobbyBobby Fischer | Hoa Kỳ |
1973 | Karpov, AnatolyAnatoly Karpov | Liên Xô |
1974 | Karpov, AnatolyAnatoly Karpov | Liên Xô |
1975 | Karpov, AnatolyAnatoly Karpov | Liên Xô |
1976 | Karpov, AnatolyAnatoly Karpov | Liên Xô |
1977 | Karpov, AnatolyAnatoly Karpov | Liên Xô |
1978 | Korchnoi, ViktorViktor Korchnoi | Thụy Sĩ |
1979 | Karpov, AnatolyAnatoly Karpov | Liên Xô |
1980 | Karpov, AnatolyAnatoly Karpov | Liên Xô |
1981 | Karpov, AnatolyAnatoly Karpov | Liên Xô |
1982 | Kasparov, GarryGarry Kasparov | Liên Xô |
1983 | Kasparov, GarryGarry Kasparov | Liên Xô |
1984 | Karpov, AnatolyAnatoly Karpov | Liên Xô |
1985 | Kasparov, GarryGarry Kasparov | Liên Xô |
1986 | Kasparov, GarryGarry Kasparov | Liên Xô |
1987 | Kasparov, GarryGarry Kasparov | Liên Xô |
1988 | Kasparov, GarryGarry Kasparov | Liên Xô |
1989–94 | Không trao giải | |
1995 | Kasparov, GarryGarry Kasparov | Nga |
1996 | Kasparov, GarryGarry Kasparov | Nga |
1997 | Anand, ViswanathanViswanathan Anand | Ấn Độ |
1998 | Anand, ViswanathanViswanathan Anand | Ấn Độ |
1999 | Kasparov, GarryGarry Kasparov | Nga |
2000 | Kramnik, VladimirVladimir Kramnik | Nga |
2001 | Kasparov, GarryGarry Kasparov | Nga |
2002 | Kasparov, GarryGarry Kasparov | Nga |
2003 | Anand, ViswanathanViswanathan Anand[1] | Ấn Độ |
2004 | Anand, ViswanathanViswanathan Anand | Ấn Độ |
2005 | Topalov, VeselinVeselin Topalov | Bulgaria |
2006 | Kramnik, VladimirVladimir Kramnik[2] | Nga |
2007 | Anand, ViswanathanViswanathan Anand[3] | Ấn Độ |
2008 | Anand, ViswanathanViswanathan Anand[4] | Ấn Độ |
2009 | Carlsen, MagnusMagnus Carlsen | Na Uy |
2010 | Carlsen, MagnusMagnus Carlsen [5] | Na Uy |
2011 | Carlsen, MagnusMagnus Carlsen [6] | Na Uy |
2012 | Carlsen, MagnusMagnus Carlsen[7] | Na Uy |
2013 | Carlsen, MagnusMagnus Carlsen[7] | Na Uy |
Kỳ thủ | Quốc gia | Số giải |
---|---|---|
Kasparov, GarryGarry Kasparov | Liên Xô, sau là Nga | 11 |
Karpov, AnatolyAnatoly Karpov | Liên Xô | 9 |
Anand, ViswanathanViswanathan Anand | Ấn Độ | 6 |
Carlsen, MagnusMagnus Carlsen | Na Uy | 5 |
Fischer, BobbyBobby Fischer | Hoa Kỳ | 3 |
Spassky, BorisBoris Spassky | Liên Xô | 2 |
Kramnik, VladimirVladimir Kramnik | Nga | 2 |
Larsen, BentBent Larsen | Đan Mạch | 1 |
Korchnoi, ViktorViktor Korchnoi | Thụy Sĩ | 1 |
Topalov, VeselinVeselin Topalov | Bulgaria | 1 |