Merkez | |
---|---|
— Huyện — | |
Vị trí ở Thổ Nhĩ Kỳ | |
Quốc gia | Turkey |
Tỉnh | Osmaniye |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 747 km2 (288 mi2) |
Dân số (2007) | |
• Tổng cộng | 210.285 người |
• Mật độ | 282/km2 (730/mi2) |
Múi giờ | UTC+3 |
• Mùa hè (DST) | EEST (UTC+3) |
Osmaniye là một thành phố nằm trong tỉnh Osmaniye của Thổ Nhĩ Kỳ. Thành phố Osmaniye có diện tích 747 km²[1], dân số thời điểm năm 2009 là 197.747 người. Đây là thành phố lớn thứ 36 tại Thổ Nhĩ Kỳ.
Osmaniye có khí hậu Địa Trung Hải (Köppen: Csa, Trewartha: Cs) với mùa hè khô nóng và mùa đông ôn hòa, ẩm ướt.
Dữ liệu khí hậu của Osmaniye | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 23.7 (74.7) |
28.0 (82.4) |
32.0 (89.6) |
36.5 (97.7) |
41.7 (107.1) |
42.6 (108.7) |
42.8 (109.0) |
43.6 (110.5) |
45.0 (113.0) |
38.4 (101.1) |
31.0 (87.8) |
29.0 (84.2) |
45.0 (113.0) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 14.5 (58.1) |
16.0 (60.8) |
19.3 (66.7) |
23.3 (73.9) |
27.7 (81.9) |
31.3 (88.3) |
33.4 (92.1) |
34.3 (93.7) |
32.2 (90.0) |
28.4 (83.1) |
21.8 (71.2) |
16.1 (61.0) |
24.9 (76.8) |
Trung bình ngày °C (°F) | 8.8 (47.8) |
10.1 (50.2) |
13.2 (55.8) |
17.0 (62.6) |
21.3 (70.3) |
25.2 (77.4) |
27.9 (82.2) |
28.6 (83.5) |
25.7 (78.3) |
21.2 (70.2) |
14.6 (58.3) |
10.1 (50.2) |
18.6 (65.5) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | 3.8 (38.8) |
4.7 (40.5) |
7.5 (45.5) |
11.0 (51.8) |
15.1 (59.2) |
19.1 (66.4) |
22.6 (72.7) |
23.3 (73.9) |
19.6 (67.3) |
14.6 (58.3) |
8.4 (47.1) |
5.1 (41.2) |
12.9 (55.2) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −8.5 (16.7) |
−6.8 (19.8) |
−4.0 (24.8) |
0.1 (32.2) |
4.6 (40.3) |
11.5 (52.7) |
15.0 (59.0) |
15.0 (59.0) |
7.8 (46.0) |
4.1 (39.4) |
−4.5 (23.9) |
−5.4 (22.3) |
−8.5 (16.7) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 106.5 (4.19) |
99.8 (3.93) |
116.9 (4.60) |
87.2 (3.43) |
74.2 (2.92) |
42.4 (1.67) |
19.8 (0.78) |
10.7 (0.42) |
34.6 (1.36) |
68.1 (2.68) |
86.6 (3.41) |
93.0 (3.66) |
839.8 (33.06) |
Số ngày giáng thủy trung bình | 10.87 | 10.57 | 11.33 | 11.27 | 7.97 | 3.57 | 1.73 | 1.43 | 3.97 | 7.23 | 7.30 | 10.20 | 87.4 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 108.5 | 110.2 | 151.9 | 180.0 | 232.5 | 228.0 | 238.7 | 226.3 | 207.0 | 167.4 | 114.0 | 99.2 | 2.063,7 |
Số giờ nắng trung bình ngày | 3.5 | 3.9 | 4.9 | 6.0 | 7.5 | 7.6 | 7.7 | 7.3 | 6.9 | 5.4 | 3.8 | 3.2 | 5.6 |
Nguồn: Cơ quan Khí tượng Nhà nước Thổ Nhĩ Kỳ[2] |