Osteophloeum platyspermum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới: | Plantae |
nhánh: | Tracheophyta |
nhánh: | Angiospermae |
nhánh: | Magnoliids |
Bộ: | Magnoliales |
Họ: | Myristicaceae |
Chi: | Osteophloeum Warb. |
Loài: | O. platyspermum
|
Danh pháp hai phần | |
Osteophloeum platyspermum (Spruce ex A.DC.) Warb. | |
Các đồng nghĩa[1] | |
|
Osteophloeum platyspermum là một loài thực vật có hoa trong họ Myristicaceae. Loài này được (Spruce ex A.DC.) Warb. mô tả khoa học đầu tiên năm 1895.[2]