Ostrya yunnanensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Fagales |
Họ (familia) | Betulaceae |
Chi (genus) | Ostrya |
Loài (species) | O. yunnanensis |
Danh pháp hai phần | |
Ostrya yunnanensis W.K.Hu, 1979 |
Ostrya yunnanensis là một loài thực vật có hoa trong họ Betulaceae. Loài này được W.K.Hu mô tả khoa học đầu tiên năm 1979.[1]