Ouratea grosourdyi | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Malpighiales |
Họ (familia) | Ochnaceae |
Chi (genus) | Ouratea |
Loài (species) | O. grosourdyi |
Danh pháp hai phần | |
Ouratea grosourdyi (van Tiegh.) Steyerm. |
Ouratea grosourdyi là một loài thực vật có hoa trong họ Ochnaceae. Loài này được (Tiegh.) Steyerm. mô tả khoa học đầu tiên năm 1952.[1]