Palas de Rei

Palas de Rei
Palas de Rei
Palas de Rey
Hình nền trời của
Ấn chương chính thức của
Ấn chương
Vị trí của Palas de Rey
Vị trí của Palas de Rey
Palas de Rei trên bản đồ Thế giới
Palas de Rei
Quốc gia Tây Ban Nha
VùngVùng
TỉnhLugo
Quận (comarca)Ulloa
Thủ phủPalas de Rei sửa dữ liệu
Chính quyền
 • Thị trưởngFernando Alfredo Pensado Barbeira
Diện tích
 • Đất liền199 km2 (77 mi2)
Độ cao534 m (1,752 ft)
Dân số (INE 2008)
 • Tổng cộng3.682
 • Mật độ18,5/km2 (480/mi2)
Múi giờCET (UTC+1)
 • Mùa hè (DST)CEST (UTC+2)
Mã bưu chính27200
Thành phố kết nghĩaPlouha sửa dữ liệu
Số xứ (parroquia)43
Tọa độ42°52′25″B 7°52′10″T / 42,87361°B 7,86944°T / 42.87361; -7.86944
Tên gọi dân cưPalense
Thánh bảo trợSan Tirso
Trang webWeb Oficial

Palas de Rey[1] là một đô thị ở tỉnh LugoGalicia (Tây Ban Nha). Đô thị này thuộc comarca Ulloa. Theo điều tra dân số năm 2008 của Viện thống kê quốc gia Tây Ban Nha, đô thị này có dân số 3.682 người.

  • Albá (Santiago)
  • Ambreixo (San Vicenzo)
  • Augas Santas (San Xurxo)
  • Berbetouros (San Miguel)
  • Cabana (Santiago)
  • O Carballal (San Sebastián)
  • Carteire (Santa María)
  • Coence (San Mamede)
  • Covelo (San Xoán)
  • Cuíña (Santa María)
  • Curbián (San Martiño)
  • Felpós (San Tomé)
  • Ferreira de Negral (San Martiño)
  • Filgueira (San Tomé)
  • Fontecuberta (Santa Mariña)
  • Laia (San Xoán)
  • Lestedo (Santiago)
  • Maceda (San Miguel)
  • Marzá (Santa María)
  • O Mato (San Xoán)
  • Meixide (San Pedro)
  • Merlán (San Salvador)
  • Moredo (San Fiz)
  • Mosteiro de Devesa (Santiago)
  • Orosa (Santo André)
  • Palas de Rei (San Tirso)
  • Pambre (San Pedro)
  • Pidre (Santa María)
  • A Puxeda (Santa María)
  • Quindimil (San Miguel)
  • Ramil (San Martiño)
  • Remonde (San Miguel)
  • Ribeira (San Salvador)
  • Salaia (San Pedro)
  • San Breixo (Santa María)
  • San Cibrao da Repostería (San Cibrao)
  • San Mamede do Carballal (San Mamede)
  • San Miguel de Coence (San Miguel)
  • San Xiao do Camiño (San Xiao)
  • San Xusto da Repostería (San Xusto)
  • Ulloa (San Vicente)
  • Vilar de Donas (San Salvador)
  • Vilareda (San Pedro)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
[Homo Scachorum] Giỏi cờ vua hơn không đồng nghĩa với thông minh hơn
[Homo Scachorum] Giỏi cờ vua hơn không đồng nghĩa với thông minh hơn
Trong các bài trước chúng ta đã biết rằng vào thời kì Cờ vua Lãng mạn, cờ vua được coi như một công cụ giáo dục không thể chối cãi
Nhân vật Epsilon: the Precision - The Eminence In Shadow
Nhân vật Epsilon: the Precision - The Eminence In Shadow
Epsilon (イプシロン, Ipushiron?) (Έψιλον) là thành viên thứ năm của Shadow Garden, là một trong "Seven Shadows" ban đầu.
Giới thiệu Anime: Saiki Kusuo no Psi-nan
Giới thiệu Anime: Saiki Kusuo no Psi-nan
Khác với một học sinh cao trung bình thường, Saiki Kusuo có nhiều siêu năng lực khác nhau bao gồm thần giao cách cảm và cách không di vật
Công thức tính sát thương của Shenhe và Yunjin
Công thức tính sát thương của Shenhe và Yunjin
Shenhe và Yunjin có cơ chế gây sát thương theo flat DMG dựa trên stack cấp cho đồng đội, nên sát thương mà cả 2 gây ra lại phần lớn tính theo DMG bonus và crit của nhân vật khác