Pao

Pao
Pao abei
Phân loại khoa học e
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Chordata
Lớp: Actinopterygii
Bộ: Tetraodontiformes
Họ: Tetraodontidae
Phân họ: Tetraodontinae
Chi: Pao
Kottelat, 2013
Loài điển hình
Tetraodon leiurus
Bleeker, 1850
Các đồng nghĩa
  • Monotrete

Pao là một chi cá nóc nước ngọt, chủ yếu với loài Pao leiurus (loài này cũng xuất hiện ở nước lợ). Chúng được tìm thấy ở Đông Nam Á.[1] Cho đến năm 2013, loài của nó thường được đặt trong Tetraodon.[1]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Hiện tại có 15 loài được công nhận trong chi này: [1] [2]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c Kottelat, M. (2013): The Fishes of the Inland Waters of Southeast Asia: A Catalogue and Core Bibliography of the Fishes Known to Occur in Freshwaters, Mangroves and Estuaries. Lưu trữ 2013-12-02 tại Wayback Machine The Raffles Bulletin of Zoology, 2013, Supplement No. 27: 1–663.
  2. ^ Eschmeyer, W. N., R. Fricke, and R. van der Laan (18 February 2017). Catalog of Fishes. Retrieved 18 February 2017.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Song of Broken Pines - Weapon Guide Genshin Impact
Song of Broken Pines - Weapon Guide Genshin Impact
It is a greatsword as light as the sigh of grass in the breeze, yet as merciless to the corrupt as typhoon.
Giới thiệu Kagune - Tokyo Ghoul
Giới thiệu Kagune - Tokyo Ghoul
Một trong những điều mà chúng ta không thể nhắc đến khi nói về Tokyo Ghoul, đó chính là Kagune
Yōkoso Jitsuryoku Shijō Shugi no Kyōshitsu e - chương 7 - vol 9
Yōkoso Jitsuryoku Shijō Shugi no Kyōshitsu e - chương 7 - vol 9
Ichinose có lẽ không giỏi khoản chia sẻ nỗi đau của mình với người khác. Cậu là kiểu người biết giúp đỡ người khác, nhưng lại không biết giúp đỡ bản thân. Vậy nên bây giờ tớ đang ở đây
Cùng nhìn lại kế hoạch mà Kenjaku đã mưu tính suốt cả nghìn năm
Cùng nhìn lại kế hoạch mà Kenjaku đã mưu tính suốt cả nghìn năm
Cho đến hiện tại Kenjaku đang từng bước hoàn thiện dần dần kế hoạch của mình. Cùng nhìn lại kế hoạch mà hắn đã lên mưu kế thực hiện trong suốt cả thiên niên kỉ qua nhé.